🌟 (通)

  Danh từ phụ thuộc  

1. 편지나 서류, 또는 전화를 걸거나 받은 횟수 등을 세는 단위.

1. LẦN, LÁ (THƯ), TỜ (TÀI LIỆU, GIẤY TỜ), CUỘC (ĐIỆN THOẠI): Đơn vị đếm số lần nhận được tài liệu, thư hay gọi và nhận điện thoại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 서류 한 .
    A copy of the document.
  • 전화 한 .
    A phone call.
  • 편지 세 .
    Three letters.
  • 군에 간 아들은 일주일에 한 씩 편지를 보내 왔다.
    The son who went to the army sent a letter once a week.
  • 수업이 끝나고 보니 부재중 전화가 열 이나 와 있었다.
    After class, i found ten missed calls.
  • 지원할 때 필요한 서류는 무엇 무엇이 있나요?
    What documents do i need to apply for?
    이력서 한 과 졸업 증명서 한 을 가져오세요.
    Get a resume and a diploma.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị  

Start

End


Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43)