🌟 응대하다 (應對 하다)

Động từ  

1. 부름, 물음, 요구 등에 맞춰 다른 사람을 상대하다.

1. ỨNG ĐỐI: Đối lại người khác cho phù hợp với những điều như gọi, hỏi, yêu cầu...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 응대하는 능력.
    The ability to respond.
  • 응대하는 사람.
    A receptionist.
  • 응대하는 일.
    The job of responding.
  • 응대하는 태도.
    A responsive attitude.
  • 올바로 응대하다.
    Reply properly.
  • 일일이 응대하다.
    Respond to each and every one.
  • 김 의원은 무례한 질문에도 정중하게 응대했다.
    Kim responded politely to rude questions.
  • 고객 관리 부서에서는 효율적으로 고객의 물음에 응대하는 인터넷 상담과 전화 상담을 운영 중이다.
    The customer management department operates internet and telephone consultations that efficiently respond to customer questions.
  • 왜 이렇게 기운이 없어요?
    Why are you so down?
    손님들의 불만에 일일이 응대하느라 진이 다 빠졌어요.
    I'm exhausted from responding to every customer complaint.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 응대하다 (응ː대하다)
📚 Từ phái sinh: 응대(應對): 부름, 물음, 요구 등에 맞춰 다른 사람을 상대함.

🗣️ 응대하다 (應對 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Luật (42) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365)