🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 9 ALL : 17

: 상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 Ừ, ƠI: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.

(對應) : 어떤 일이나 상황에 알맞게 행동을 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ỨNG: Sự hành động phù hợp với một tình huống hay sự việc nào đó.

(反應) : 어떤 자극에 대하여 일정한 동작이나 태도를 보임. 또는 그런 동작이나 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẢN ỨNG, PHẢN ỨNG: Sự thể hiện động tác hay thái độ nhất định đối với sự kích thích nào đó. Hoặc động tác hay thái độ như vậy.

(適應) : 어떠한 조건이나 환경에 익숙해지거나 알맞게 변화함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÍCH ỨNG: Sự biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với một hoàn cảnh, điều kiện nào đó.

(相應) : 서로 알맞게 어울림. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG: Việc hoà hợp một cách tương xứng với nhau.

(副應) : 기대나 요구 등에 따라 응함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP ỨNG: Sự ứng theo yêu cầu hay mong đợi v,v.

(呼應) : 상대방의 부름이나 물음에 대답하거나 요구에 맞춰 행동함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP LẠI, SỰ HƯỞNG ỨNG: Việc trả lời câu hỏi hoặc lời gọi của đối phương hoặc đáp ứng yêu cầu rồi hành động.

(順應) : 환경이나 변화에 알맞게 되어 익숙해지거나 체계, 명령 등에 순순히 따름. Danh từ
🌏 SỰ THÍCH NGHI, SỰ THUẬN THEO: Việc theo một cách nhu mì mệnh lệnh hay hệ thống hoặc trở nên phù hợp và quen với sự thay đổi hay hoàn cảnh.

맞대 (맞 對應) : 상대의 위협적인 행동이나 태도에 맞서서 대응함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ỨNG TRỰC DIỆN: Sự đối ứng trực tiếp với thái độ hay hành động uy hiếp của đối phương.

: 질문에 되묻거나 옳다고 인정할 때 하는 말. Thán từ
🌏 HỬ, Ừ: Từ dùng khi hỏi lại hoặc thừa nhận là đúng.

(饗應) : 특별히 극진하게 대접함. 또는 그런 대접. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT ĐÃI, SỰ CHIÊU ĐÃI, SỰ ĐÃI TIỆC: Việc tiếp đãi một cách vô cùng đặc biệt. Hoặc sự tiếp đãi như vậy.

(不應) : 요구나 명령 등에 따르지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG ĐÁP ỨNG, SỰ KHÔNG TUÂN THỦ: Việc không tuân theo yêu cầu hay mệnh lệnh.

화학 반 (化學反應) : 두 가지 이상의 물질 사이에 화학 작용이 일어나 다른 물질로 변화하는 과정. None
🌏 PHẢN ỨNG HÓA HỌC: Quá trình xảy ra tác dụng hóa học hoặc biến đổi thành chất khác của từ hai chất trở lên.

부적 (不適應) : 어떤 조건이나 환경에 익숙해지지 못하거나 알맞게 바뀌지 못함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỂ THÍCH NGHI, SỰ KHÔNG THỂ THÍCH ỨNG: Sự không thể quen thuộc được hoặc không thể thay đổi cho phù hợp với điều kiện hay môi trường nào đó.

(照應) : 둘 이상의 사물이나 현상, 말과 글의 앞뒤 등이 서로 알맞게 어울림. Danh từ
🌏 SỰ ĂN KHỚP, SỰ PHÙ HỢP, SỰ ĂN NHẬP VỚI NHAU: Việc hơn hai sự vật hay hiện tượng, trước sau của lời nói hay bài viết hòa hợp một cách vừa vặn với nhau.

: 한글 자모 ‘ㅇ’의 이름. Danh từ
🌏 I-EUNG: Tên của phụ âm 'ㅇ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

(感應) : 어떤 사실이나 사물, 자연에서 느낌을 받아 마음이 움직임. Danh từ
🌏 SỰ RUNG CẢM, SỰ RUNG ĐỘNG: Việc tâm hồn lay động do cảm nhận từ sự việc hay sự vật nào đó, tự nhiên.


:
Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Sở thích (103)