🌟 의뭉스럽다

Tính từ  

1. 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다른 데가 있다.

1. RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ: Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại có điểm khác hoàn toàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의뭉스러운 말.
    Dumb words.
  • 의뭉스러운 사람.
    A righteous man.
  • 의뭉스러운 짓.
    Unconsciously.
  • 의뭉스러운 행동.
    Dignified behavior.
  • 의뭉스럽게 굴다.
    Act like a bunch.
  • 학생들은 의뭉스러운 눈빛으로 교생 선생님을 쳐다보았다.
    The students looked at the teacher with a puzzled look.
  • 사장은 의뭉스럽게 웃으며 직원들에게 어려운 점을 편하게 이야기하라고 말했다.
    The president smiled vacantly and told the staff to talk comfortably about the difficulties.
  • 김 씨는 마음 좋은 사람처럼 보였지만 어딘가 모르게 의뭉스러워 보였다.
    Mr. kim seemed like a good-hearted man, but he seemed somehow unmoved.
  • 엄마, 절대로 제가 하지 않았어요.
    Mom, i never did it.
    의뭉스러운 짓을 누가 모를 줄 알고?
    Who doesn't know what's wrong with you?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의뭉스럽다 (의뭉스럽따) 의뭉스러운 (의뭉스러운) 의뭉스러워 (의뭉스러워) 의뭉스러우니 (의뭉스러우니 ) 의뭉스럽습니다 (의뭉스럽씀니다)
📚 Từ phái sinh: 의뭉스레: 보기에 겉으로는 어리석어 보이나 속으로는 엉큼한 데가 있게.

💕Start 의뭉스럽다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92)