🌟 인접되다 (鄰接 되다)

Động từ  

1. 가까이 있게 되거나 바로 이웃하여 있게 되다.

1. ĐƯỢC TIẾP GIÁP: Được ở gần hoặc ngay sát cạnh bên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인접된 학문.
    Adjacent learning.
  • 대륙과 인접되다.
    Adjacent to the continent.
  • 도시와 인접되다.
    Adjacent to the city.
  • 바다에 인접되다.
    Adjacent to the sea.
  • 지리적으로 인접되다.
    Geographically adjoining.
  • 바다에 인접된 이 도시는 해산물 요리로 유명하다.
    Adjacent to the sea, this city is famous for its seafood dishes.
  • 두 나라는 지리적으로 인접되어 있어 경제적 교류가 활발히 일어났다.
    The two countries are geographically adjacent, resulting in brisk economic exchanges.
  • 우리나라는 왜 한자를 사용하게 되었나요?
    Why did our country use chinese characters?
    한자를 쓰는 국가와 인접되어 있어서 영향을 받았단다.
    Adjacent to a country that uses chinese characters.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인접되다 (인접뙤다) 인접되다 (인접뛔다)
📚 Từ phái sinh: 인접(鄰接): 가까이 있거나 바로 이웃하여 있음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Du lịch (98)