💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 57 ALL : 68

: 천이나 종이 등을 꺾어서 겹치게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GẤP, GẬP: Gập vải hoặc giấy... lại làm thành nhiều lớp.

: 음식을 담는 데 쓰는 납작하고 평평한 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JEOPSI; ĐĨA: Đồ đựng dẹt và phẳng dùng vào việc chứa thức ăn.

근 (接近) : 가까이 다가감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP CẬN: Sự tiến lại gần.

속 (接續) : 서로 맞대어 이음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC: Việc nối với nhau một cách trực diện.

수 (接受) : 신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP NHẬN: Việc nhận sự đăng kí hay khai báo... bằng lời nói hay văn bản.

어들다 : 일정한 때나 기간에 이르다. ☆☆ Động từ
🌏 BƯỚC VÀO: Đến lúc hay thời gian nhất định.

촉 (接觸) : 서로 맞닿음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC, SỰ VA CHẠM: Sự chạm vào nhau.

하다 (接 하다) : 소식이나 정보를 듣거나 받다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN: Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.

대 (接待) : 손님을 맞아 시중을 들거나 음식을 차려 모심. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÃI: Việc đón khách rồi phục vụ hoặc bày biện thức ăn để chiêu đãi.

전 (接戰) : 경기나 전투에서 서로 맞붙어 싸움. 또는 그런 경기나 전투. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH GIÁP LÁ CÀ, TRẬN ĐÁNH GIÁP LÁ CÀ: Việc áp sát và đánh nhau trong thi đấu hay chiến đấu. Hoặc trận đấu hay trận chiến như vậy.

종 (接種) : 병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣음. 또는 그렇게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TIÊM CHỦNG: Việc đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v... Hoặc việc làm như thế.

: 채소나 과일 등을 백 개를 하나로 묶어서 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 JEOP: Đơn vị đếm rau hoặc hoa quả khi gộp 100 cái lại làm một.

객업 (接客業) : 손님을 맞아 시중을 드는 영업. Danh từ
🌏 NGHỀ TIẾP KHÁCH: Nghề tiếp đón và phục vụ khách.

객업소 (接客業所) : 손님을 맞아 시중을 드는 영업을 하는 곳. Danh từ
🌏 NƠI TIẾP KHÁCH: Nơi kinh doanh việc tiếp đón và phục vụ khách.

견 (接見) : 공식적으로 손님을 만남. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP KIẾN: Việc gặp gỡ khách một cách chính thức.

견실 (接見室) : 공식적으로 손님을 만나는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TIẾP KIẾN: Phòng gặp gỡ khách một cách chính thức.

견하다 (接見 하다) : 공식적으로 손님을 만나다. Động từ
🌏 TIẾP KIẾN: Gặp gỡ khách một cách chính thức.

경 (接境) : 두 지역의 경계가 서로 맞닿음. 또는 그 경계. Danh từ
🌏 SỰ GIÁP RANH, ĐƯỜNG BIÊN GIỚI, VÙNG RANH GIỚI: Việc ranh giới của hai vùng tiếp giáp nhau. Hoặc ranh giới ấy.

골 (接骨) : 어긋나거나 부러진 뼈를 맞춤. Danh từ
🌏 SỰ NẮN XƯƠNG, SỰ BÓ XƯƠNG: Việc chỉnh lại xương bị lệch hoặc gẫy.

근되다 (接近 되다) : 가까이 다가가게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP CẬN, BỊ TIẾP CẬN, TRỞ NÊN SÁT GẦN: Trở nên đến gần.

근성 (接近性) : 교통수단 등을 이용하여 특정 지역이나 시설로 접근할 수 있는 가능성. Danh từ
🌏 TÍNH TIẾP CẬN: Khả năng sử dụng phương tiện giao thông để có thể tiếp cận công trình hay khu vực đặc thù.

근하다 (接近 하다) : 가까이 다가가다. Động từ
🌏 TIẾP CẬN: Tiến lại gần.

대부 (接待婦) : 요릿집이나 술집 등에서 손님의 시중을 드는 일을 직업으로 하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ PHỤC VỤ, NỮ BỒI BÀN: Người phụ nữ trực tiếp làm công việc tiếp đón khách ở quán ăn hay quán rượu.

대비 (接待費) : 손님을 접대하는 데 드는 비용. Danh từ
🌏 PHÍ TIẾP ĐÃI, PHÍ TIẾP KHÁCH: Chi phí tiêu tốn vào việc tiếp đãi khách.

대하다 (接待 하다) : 손님을 맞아 시중을 들거나 음식을 차려 모시다. Động từ
🌏 TIẾP ĐÃI: Đón khách rồi phục vụ hoặc bày biện thức ăn để chiêu đãi.

두사 (接頭辭) : 어떤 말의 앞에 붙어서 뜻을 더하며 새로운 단어를 만드는 말. Danh từ
🌏 TIỀN TỐ: Yếu tố gắn vào trước từ nào đó để thêm nghĩa cũng như tạo nên từ mới.

때 : 오래되지 않은 과거의 어느 때. Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY, MẤY BỮA TRƯỚC: Khi nào đó trong quá khứ chưa lâu.

때 : 오래되지 않은 과거의 어느 때에. Phó từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY, MẤY BỮA TRƯỚC: Vào lúc nào đó trong quá khứ chưa lâu.

목 (椄木/接木) : 어떤 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙임. 또는 그 나무. Danh từ
🌏 SỰ GHÉP CÂY, CÂY GHÉP: Việc tách cành hay mắt của cây khác rồi gắn vào cây nào đó. Hoặc cây đó.

목하다 (椄木/接木 하다) : 어떤 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙이다. Động từ
🌏 GHÉP CÂY: Gắn thêm mắt hoặc cành của cây khác vào cây nào đó.

미사 (接尾辭) : 어떤 말의 뒤에 붙어서 뜻을 더하며 새로운 단어를 만드는 말. Danh từ
🌏 HẬU TỐ: Yếu tố gắn vào sau từ nào đó để thêm nghĩa cũng như tạo nên từ mới.

붙이다 (椄 붙이다) : 한 나무에 다른 나무의 가지나 눈을 따다 붙이다. Động từ
🌏 GHÉP, GHÉP CÂY: Gắn mắt hay cành của cây khác vào cây nào đó.

사 (接辭) : 혼자 쓰이지 않고 어근이나 단어에 붙어 새로운 단어를 만드는 부분. Danh từ
🌏 PHỤ TỐ: Yếu tố không được dùng một mình mà gắn vào căn tố hay từ để tạo thành từ mới.

선 (接線) : 어떤 목적을 위해 몰래 만남. 또는 그런 관계를 맺음. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC BÍ MẬT, SỰ GẶP GỠ BÍ MẬT: Việc gặp gỡ một cách lén lút vì mục đích nào đó. Hoặc việc kết giao mối quan hệ đó.

선하다 (接線 하다) : 어떤 목적을 위해 몰래 만나다. 또는 그런 관계를 맺다. Động từ
🌏 TIẾP XÚC BÍ MẬT, GẶP GỠ BÍ MẬT: Gặp gỡ một cách lén lút vì mục đích nào đó. Hoặc kết giao mối quan hệ đó.

속 조사 (接續助詞) : 두 단어를 이어 주는 기능을 하는 조사. None
🌏 TRỢ TỪ LIÊN KẾT: Trợ từ có chức năng liên kết hai từ lại.

속되다 (接續 되다) : 서로 맞대어져 이어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP XÚC: Được đối diện và kết nối nhau.

속사 (接續詞) : 앞의 체언이나 문장을 뒤의 체언이나 문장에 이어 주면서 뒤의 말을 꾸며 주는 부사. Danh từ
🌏 TỪ LIÊN KẾT (LIÊN TỪ): Phó từ liên kết thể từ hay câu trước với thể từ hay câu sau đồng thời bổ nghĩa cho phần sau.

속어 (接續語) : 단어와 단어, 구절과 구절, 문장과 문장을 이어 주는 기능을 하는 문장 성분. Danh từ
🌏 LIÊN NGỮ: Thành phần câu có chức năng liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ và câu với câu.

속하다 (接續 하다) : 서로 맞대어 잇다. Động từ
🌏 TIẾP XÚC: Kết nối một cách trực diện với nhau.

수 (接收) : 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용함. Danh từ
🌏 SỰ TỊCH BIÊN, SỰ TỊCH THU: Việc đơn phương lấy đi và sử dụng đồ vật của người khác bằng quyền lực.

수되다 (接受 되다) : 신청이나 신고 등이 말이나 문서로 받아들여지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP NHẬN: Sự đăng kí hay khai báo… được tiếp nhận bằng lời nói hay văn bản.

수되다 (接收 되다) : 권력으로써 다른 사람의 물건이 일방적으로 거두어들여져 사용되다. Động từ
🌏 BỊ TỊCH BIÊN, BỊ TỊCH THU: Đồ vật của người khác bị đơn phương lấy đi bằng quyền lực rồi bị sử dụng.

수창구 (接受窓口) : 공공 기관 등에서 접수 사무를 보기 위해 조그마한 창을 내거나 대를 마련하여 놓은 곳. Danh từ
🌏 QUẦY TIẾP NHẬN, BÀN TIẾP ĐÓN: Nơi có đặt bàn hoặc quầy nhỏ để làm công việc đón tiếp ở các cơ quan công cộng.

수처 (接受處) : 처리할 문서나 돈 등을 받는 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 NƠI TIẾP ĐÓN, NƠI TIẾP NHẬN, NƠI THU NHẬN: Nơi làm công việc tiếp nhận tiền bạc hoặc văn bản cần được xử lý v.v...

수하다 (接受 하다) : 신청이나 신고 등을 말이나 문서로 받다. Động từ
🌏 TIẾP NHẬN: Nhận sự đăng kí hay khai báo bằng lời nói hay văn bản.

수하다 (接收 하다) : 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용하다. Động từ
🌏 TỊCH BIÊN, TỊCH THU: Đơn phương lấy đi và sử dụng đồ vật của người khác bằng quyền lực.

시꽃 : 여름에 접시 모양의 크고 납작한 꽃이 피는 식물. Danh từ
🌏 HOA THỤC QUỲ: Loài thực vật nở hoa to và dẹt có hình cái đĩa vào mùa hè.

어놓다 : 빼거나 미뤄 놓고 관심을 두지 않다. Động từ
🌏 GÁC LẠI: Bỏ ra hoặc để lại, không quan tâm đến nữa.

어드- : (접어드는데, 접어드니, 접어드는, 접어든, 접어들, 접어듭니다)→ 접어들다 None
🌏

어들- : (접어들고, 접어들어, 접어들어서, 접어들면, 접어들었다, 접어들어라)→ 접어들다 None
🌏

영 (蝶泳) : 두 손을 동시에 앞으로 뻗쳐 물을 아래로 끌어 내리면서 두 다리를 모아 위아래로 움직이며 발등으로 물을 치면서 나아가는 수영법. Danh từ
🌏 (SỰ) BƠI BƯỚM: Cách bơi trong đó hai bàn tay cùng sải về phía trước cùng một lúc và gạt nước về đằng sau, đồng thời hai chân khép lại và chuyển động lên xuống rồi tiến về phía trước bằng sức đạp của chân.

전하다 (接戰 하다) : 경기나 전투에서 서로 맞붙어 싸우다. Động từ
🌏 ĐÁNH GIÁP LÁ CÀ: Áp sát và đánh nhau trong thi đấu hay chiến đấu. Hoặc trận đấu hay trận chiến như vậy.

종하다 (接種 하다) : 병의 예방, 치료, 진단, 실험 등을 위해 병원균이나 항독소, 항체 등을 사람이나 동물의 몸속에 넣다. Động từ
🌏 TIÊM CHỦNG, TIÊM: Đưa kháng thể, kháng độc tố hay vi khuẩn gây bệnh vào trong cơ thể của con người hay động vật để phòng bệnh, chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hay làm thí nghiệm v.v...

지르다 : → 접질리다 Động từ
🌏

질리다 : 심한 충격으로 지나치게 접혀서 삔 지경에 이르다. Động từ
🌏 BONG GÂN: Bị gập quá mức do sốc nghiêm trọng nên đến mức bị trẹo.

착 (接着) : 끈기 있게 붙음. 또는 끈기 있게 붙임. Danh từ
🌏 SỰ DÍNH: Sự bám dính một cách dai dẳng. Hoặc việc làm cho bám dính một cách dai dẳng.

착되다 (接着 되다) : 끈기 있게 붙다. Động từ
🌏 ĐƯỢC DÍNH: Bám dính một cách dai dẳng.

착력 (接着力) : 두 물체가 서로 끈기 있게 달라붙는 힘. Danh từ
🌏 ĐỘ KẾT DÍNH: Khả năng bám vào nhau một cách dai dẳng của hai sự vật.

착제 (接着劑) : 두 물체를 서로 붙이는 데 쓰는 것. Danh từ
🌏 KEO DÁN, KEO DÍNH: Cái được sử dụng khi làm cho hai sự vật bám vào nhau.

착하다 (接着 하다) : 끈기 있게 붙다. 또는 끈기 있게 붙이다. Động từ
🌏 DÍNH: Bám dính một cách dai dẳng. Hoặc làm cho bám dính một cách dai dẳng.

촉되다 (接觸 되다) : 서로 맞닿게 되다. Động từ
🌏 BỊ TIẾP XÚC, ĐƯỢC TIẾP XÚC: Bị chạm vào nhau.

촉면 (接觸面) : 서로 맞닿는 면. Danh từ
🌏 MẶT TIẾP XÚC: Mặt chạm vào nhau.

촉하다 (接觸 하다) : 서로 맞닿다. Động từ
🌏 TIẾP XÚC: Chạm vào nhau.

합 (接合) : 한데 맞대어 붙임. 또는 한데 맞닿아 붙음. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP HỢP, SỰ LIÊN KẾT, SỰ KẾT HỢP: Sự chạm vào và làm dính lại một chỗ. Hoặc sự tiếp xúc dính lại một chỗ.

합되다 (接合 되다) : 한데 맞닿아 붙다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP HỢP, ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC LIÊN KẾT: Tiếp xúc và dính lại một chỗ.

합하다 (接合 하다) : 한데 맞대어 붙다. 또는 한데 맞대어 붙이다. Động từ
🌏 TIẾP XÚC, LIÊN KẾT, KẾT HỢP: Chạm vào và làm dính lại một chỗ. Hoặc tiếp xúc rồi dính lại một chỗ.

히다 : 천이나 종이 등이 꺾여서 겹쳐지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GẤP, BỊ GẬP: Vải hay giấy được xếp lại thành lớp.


:
Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Chính trị (149) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47)