🌟 인본주의 (人本主義)

Danh từ  

1. 서양의 문예 부흥기에 널리 퍼진, 신 중심의 세계관에서 벗어나 인간의 존엄성을 높이고 문화 발달에 힘쓰려고 하는 사상.

1. CHỦ NGHĨA NHÂN BẢN: Tư tưởng phát triển rộng khắp trong thời kì phục hưng của phương Tây, thoát khỏi thế giới quan, đề cao thần thánh để đề cao phẩm giá của con người, ra sức phát triển văn hóa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인본주의 가치관.
    Humanist values.
  • 인본주의 사상.
    Humanistic ideas.
  • 인본주의 심리학.
    Humanistic psychology.
  • 인본주의 철학.
    Humanistic philosophy.
  • 인본주의의 입장.
    Humanistic position.
  • 인본주의를 따르다.
    Follow humanism.
  • 인본주의에 위배되다.
    It is against humanism.
  • 인본주의 사상가들은 모든 사람의 가치를 중요하게 여기며 세계의 주인은 신이 아닌 사람임을 강조하였다.
    Humanitarian thinkers valued everyone's value and emphasized that the owner of the world was a person, not a god.
  • 인본주의 사학자들은 고대 그리스의 문헌 발굴과 연구를 토대로 중세 기독교 중심의 역사관에서 벗어나고자 하였다.
    Humanitarian historians sought to break away from medieval christian-centered historical views based on the excavation and study of ancient greek literature.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인본주의 (인본주의) 인본주의 (인본주이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76)