💕 Start:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 71 ALL : 93

능 (本能) : 생물체가 자연적으로 타고나서 하게 되는 동작이나 운동. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN NĂNG: Động tác hay vận động mà sinh vật làm được một cách tự nhiên từ lúc mới sinh ra.

래 (本來) : 바뀌기 전의 또는 전하여 내려온 그 처음. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN THỦY, VỐN CÓ: Trước khi thay đổi hoặc từ đầu truyền lại.

부 (本部) : 기관의 중심이 되는 조직. 또는 그 조직이 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Tổ chức trở thành trung tâm của cơ quan. Hoặc nơi có tổ chức đó.

인 (本人) : 어떤 일에 직접 관계가 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH BẢN THÂN, ĐƯƠNG SỰ: Người có quan hệ trực tiếp với việc nào đó.

인 (本人) : 공식적인 자리에서 말하는 사람이 자기를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Từ mà người nói chỉ mình một cách nghi thức.

질 (本質) : 어떤 사물이 그 사물 자체가 되게 하는 원래의 특성. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢN CHẤT: Đặc tính vốn dĩ làm hình thành nên bản thân một sự vật nào đó.

(本) : 어떤 대상이 말하는 사람과 직접 관련되어 있음을 나타내는 말. Định từ
🌏 NÀY, NÊU TRÊN: Từ chỉ đối tượng nào đó có liên quan trực tiếp với người nói.

격적 (本格的) : 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는 것. Danh từ
🌏 THỰC SỰ, CHÍNH THỨC: Có hình dạng đầy đủ và đạt được một cách tích cực.

격적 (本格的) : 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUY CÁCH: Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.

격화 (本格化) : 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어짐. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 (SỰ) CHÍNH THỨC: Việc có được hình ảnh đúng mực và được hình thành một cách tích cực. Hoặc làm cho trở thành như vậy.

국 (本國) : 자기의 국적이 있는 나라. Danh từ
🌏 NƯỚC NHÀ, NƯỚC MÌNH: Đất nước mà mình có quốc tịch.

뜨다 (本 뜨다) : 무엇을 본보기로 삼아 그대로 따라하다. Động từ
🌏 BẮT CHƯỚC, LÀM THEO, NOI THEO: Xem điều gì là mẫu mực rồi làm theo giống vậy.

론 (本論) : 말이나 글에서 주장이 들어 있는 중심 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THÂN BÀI, PHẦN CHÍNH: Phần trọng tâm có nêu lên ý chính trong bài văn hay lời nói.

명 (本名) : 가명이나 별명이 아닌 원래 이름. Danh từ
🌏 TÊN THẬT, TÊN GỐC: Tên vốn có chứ không phải bí danh hay biệt danh.

문 (本文) : 문서나 긴 글에서 중심이 되는 글. Danh từ
🌏 THÂN BÀI, NỘI DUNG CHÍNH: Đoạn viết trở thành trọng tâm trong văn bản hay bài viết dài.

받다 (本 받다) : 보고 배워서 본을 받을 만한 대상을 그대로 따라 하다. Động từ
🌏 NOI GƯƠNG, NOI THEO: Nhìn, học hỏi và làm theo y nguyên đối tượng đáng để lấy làm gương.

사 (本社) : 곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.

선 (本選) : 경기나 대회 등에서, 예비 심사 후 우승자를 결정하기 위한 최종 선발. Danh từ
🌏 VÒNG CHUNG KẾT: Việc tuyển chọn cuối cùng sau vòng tuyển dự bị để quyết định người thắng cuộc trong cuộc thi hay đại hội.

성 (本性) : 사람이나 동물이 태어날 때부터 가진 성질. Danh từ
🌏 BẢN TÍNH, BẢN CHẤT: Tính chất mà con người hay động vật có được từ lúc được sinh ra.

전 (本錢) : 빌려주거나 맡긴 돈에서 이자를 제외한 본디의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, TIỀN VỐN: Số tiền gốc ngoài tiền lãi trong số tiền đã cho vay hay tiền gửi.

질적 (本質的) : 사물이나 현상의 근본적인 성질이나 모습에 관한. Định từ
🌏 VỀ MẶT BẢN CHẤT: Liên quan đến hình ảnh hay tính chất căn bản của sự vật hay hiện tượng.

질적 (本質的) : 사물이나 현상의 근본적인 성질이나 모습에 관한 것. Danh từ
🌏 MẶT BẢN CHẤT, TÍNH BẢN CHẤT: Điều có liên quan đến hình dáng hay tính chất căn bản của sự vật hay hiện tượng.

(本) : 어떤 사실을 설명하거나 증명하기 위해 대표로 내세워 보이는 것. Danh từ
🌏 KIỂU MẪU, TẤM GƯƠNG: Cái được đưa ra làm tiêu biểu để giải thích hay chứng minh sự việc nào đó.

- (本) : '근본이 되는'의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 CHÍNH: Tiền tố thêm nghĩa 'trở thành căn bản'.

가 (本家) : 따로 나와 살기 이전에 원래 살던 집. Danh từ
🌏 NHÀ GỐC, NHÀ BỐ MẸ ĐẺ: Nhà vốn từng sống trước khi ra sống riêng.

거지 (本據地) : 활동의 중심이 되는 곳. Danh từ
🌏 ĐẠI BẢN DOANH, TRỤ SỞ, SÀO HUYỆT (CỦA ĐỊCH, BĂNG NHÓM TỘI PHẠM...): Nơi là trung tâm của hoạt động.

건 (本件) : 문제의 대상이 되는 이 사건. 또는 이 안건. Danh từ
🌏 SỰ KIỆN CHÍNH, SỰ KIỆN CƠ BẢN: Sự kiện trở thành đối tượng của vấn đề. Hoặc hạng mục này.

격화되다 (本格化 되다) : 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC QUY CÁCH HÓA, ĐƯỢC THỂ THỨC HÓA: Có được hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.

격화하다 (本格化 하다) : 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 QUY CÁCH HÓA, THỂ THỨC HÓA: Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

고 (本稿) : 글쓴이 자신이 쓴 글. Danh từ
🌏 BÀI VIẾT CỦA TÔI, BÀI VIẾT NÀY: Bài viết mà tự người viết đã viết ra.

고장 (本 고장) : 태어나서 자란 지역. 또는 원래부터 살아온 지역. Danh từ
🌏 QUÊ GỐC, QUÊ NHÀ: Vùng đất sinh ra và lớn lên. Hoặc vùng đất đã sống trước giờ.

과 (本科) : 학교 교육에서 기초 과정이 끝난 후에 받는 주된 과정. Danh từ
🌏 KHOÁ CHÍNH QUI: Giai đoạn học chính sau khi kết thúc giai đoạn cơ bản trong hệ thống giáo dục ở trường.

관 (本館) : 여러 건물들 중에 중심이 되는 건물. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Tòa nhà chính trong nhiều tòa nhà.

관 (本貫) : 한 집안의 성을 처음 쓰기 시작한 조상의 고향. Danh từ
🌏 NGUYÊN QUÁN: Quê quán nơi mà dòng họ của một gia tộc đã bắt đầu trước tiên ở đó.

교 (本校) : 갈라져서 다른 지역에 따로 세운 학교에 대하여 그 바탕이 되는 학교. Danh từ
🌏 CƠ SỞ CHÍNH: Trường trở thành gốc đối với các trường được thành lập theo khu vực khác do chia tách.

궤도 (本軌道) : 사물이 따라서 움직이는 정해진 길에서 근간이 되는 중요한 길. Danh từ
🌏 QUỸ ĐẠO CHÍNH: Đường quan trọng trở thành cốt lõi trong đường đã được quy định mà sự vật di chuyển theo.

능적 (本能的) : 본능에 따라 움직이려고 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BẢN NĂNG: Muốn di chuyển theo bản năng.

능적 (本能的) : 본능에 따라 움직이려고 하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH BẢN NĂNG: Sự dịch chuyển theo bản năng.

당 (本堂) : 가톨릭에서, 주임 신부가 항상 머무는 성당. Danh từ
🌏 NHÀ THỜ CHÍNH, CHÁNH TÒA: Nhà thờ nơi cha xứ luôn trú ngụ, trong đạo Thiên Chúa.

데 : 보아서 배운 예절이나 솜씨 또는 지식. Danh từ
🌏 LỄ PHÉP, KINH NGHIỆM: Cách cư xử hay kỹ năng hoặc kiến thức quan sát học hỏi được.

동사 (本動詞) : 보조 동사나 보조 형용사의 도움을 받는 동사. Danh từ
🌏 ĐỘNG TỪ CHÍNH: Động từ được tu sức bởi trợ động từ hay trợ tính từ.

드 (bond) : 나무, 가죽, 고무 등의 물체를 붙이기 위해 쓰는 물질. Danh từ
🌏 KEO DÁN: Chất dùng để dán những vật thể như là gỗ, da, nhựa.

디 (本 디) : 맨 처음부터. 또는 근본부터. Phó từ
🌏 VỐN DĨ, TỪ ĐẦU: Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.

디 (本 디) : 전하여 내려온 그 처음. Danh từ
🌏 NGUỒN GỐC, VỐN DĨ: Từ đầu truyền lại.

딧말 (本 딧말) : 음절이 줄지 않은 본디의 말. Danh từ
🌏 TỪ GỐC: Từ gốc mà âm tiết không rút gọn.

때 (本 때) : 모범이 되거나 자랑할 만한 점. Danh từ
🌏 ĐIỂN HÌNH, GƯƠNG MẪU: Điểm trở thành hình mẫu hay đáng tự hào.

때를 보이다 : 잘못을 다시 저지르지 않도록 따끔히 혼을 내다.
🌏 RĂN DẠY NGHIÊM: Rầy la nghiêm khắc để không phạm lại lỗi lầm.

뜻 (本 뜻) : 처음부터 변함없이 가지고 있는 마음. Danh từ
🌏 Ý BAN ĐẦU, Ý GỐC: Lòng dạ từ ban đầu không hề thay đổi.

래 (本來) : 맨 처음부터. 또는 근본부터. Phó từ
🌏 VỐN, VỐN DĨ: Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.

류 (本流) : 강이나 그보다 작은 물줄기의 처음을 이루는 물줄기. Danh từ
🌏 DÒNG CHẢY CHÍNH, NHÁNH CHÍNH: Dòng nước tạo nên khởi đầu của con sông hay dòng nước nhỏ hơn.

말 (本 말) : 음절이 줄지 않은 본디의 말. Danh từ
🌏 TỪ GỐC, CÁCH NÓI GỐC: Từ vốn lẽ, không bị rút gọn âm tiết.

말 (本末) : 사건이나 일의 처음과 끝. Danh từ
🌏 ĐẦU ĐUÔI: Khởi đầu và kết thúc của sự kiện hay sự việc.

말이 전도되다 : 중요한 것과 중요하지 않은 것이 구별되지 않은 상태가 되다.
🌏 (ĐẦU CUỐI BỊ ĐẢO NGƯỢC), LỘN NGƯỢC ĐẦU ĐUÔI: Trở thành trạng thái không phân biệt được cái không quan trọng với cái quan trọng.

모습 (本 모습) : 꾸미거나 포장한 것이 아닌 원래 모습. Danh từ
🌏 HÌNH DÁNG THẬT, DÁNG VẺ VỐN CÓ: Hình dáng vốn có chứ không phải do tô vẽ hay che đậy.

무 (本務) : 어떤 직책이나 직업과 관련하여 가장 중심이 되는 일. Danh từ
🌏 VIỆC CHÍNH, NHIỆM VỤ CHÍNH: Việc trọng tâm nhất liên quan đến một chức vụ hay nghề nghiệp nào đó.

바닥 (本 바닥) : 원래부터 살고 있는 곳. Danh từ
🌏 QUÊ QUÁN, BẢN ĐỊA: Nơi sống từ đầu.

바탕 (本 바탕) : 근본이 되는 원래의 바탕. Danh từ
🌏 BẢN TÍNH, NỀN TẢNG: Nền tảng ban đầu trờ thành căn bản.

보기 (本 보기) : 보고 배워서 본을 받을 만한 대상. Danh từ
🌏 TẤM GƯƠNG: Đối tượng đáng được xem và học tập, noi gương.

보다 (本 보다) : 보고 배울 만한 본으로 삼아 따라 하다. Động từ
🌏 NOI GƯƠNG, BẮT CHƯỚC: Nhìn và noi theo một gương đáng để học hỏi.

봉 (本俸) : 전체 임금 중에서 여러 가지 수당이 포함되지 않은 일정한 액수의 급여. Danh từ
🌏 LƯƠNG CƠ BẢN: Khoản tiền lương nhất định trong toàn bộ tiền lương mà không bao gồm các loại phụ cấp.

부석 (本部席) : 운동, 대회 등을 지휘하거나 구경하기 위한 귀빈과 임원의 자리. Danh từ
🌏 GHẾ ĐẠI BIỂU, GHẾ KHÁCH MỜI: Vị trí cho cấp lãnh đạo và khách quý để chỉ huy hay xem đại hội hay trận thể thao.

부인 (本夫人) : 이혼하기 전의 원래의 부인. Danh từ
🌏 VỢ CŨ, VỢ TRƯỚC: Người vợ vốn có trước khi ly hôn.

분 (本分) : 의무적으로 마땅히 해야 할 역할이나 행동. Danh từ
🌏 BỔN PHẬN: Hành động hay vai trò phải làm đúng theo nghĩa vụ.

산 (本山) : 어떤 일의 기초가 되거나 중심적인 역할을 하는 곳. Danh từ
🌏 VÙNG CHÍNH, VÙNG TRỌNG TÂM: Nơi có vai trò trọng tâm hay hay trở thành nền tảng cho việc nào đó.

색 (本色) : 원래의 빛깔이나 생김새. Danh từ
🌏 MÀU VỐN CÓ, DÁNG VẺ VỐN CÓ: Màu sắc hay dáng vẻ vốn có.

서 (本署) : 중심이 되는 관서나 경찰서. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Trụ sở nhà nước hay sở cảnh sát chính.

시 (本是) : 맨 처음부터. 또는 근본부터. Phó từ
🌏 VỐN DĨ, VỐN TỪ ĐẦU: Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.

시 (本是) : 전하여 내려온 그 처음. Danh từ
🌏 TỪ ĐẦU, TỪ LÚC BẮT ĐẦU: Từ đầu tiên được truyền lại.

심 (本心) : 처음부터 변함없이 가지고 있는 마음. Danh từ
🌏 MỘT LÒNG: Lòng dạ từ đầu không thay đổi.

안 (本案) : 기본이 되는 주요한 안건이나 사항. Danh từ
🌏 SỰ KIỆN CHÍNH, NỘI DUNG CHÍNH: Tình huống hay sự kiện chính trở thành cơ bản.

업 (本業) : 중심이 되는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ CHÍNH: Nghề nghiệp trọng tâm.

연 (本然) : 본디 그대로의 타고난 상태나 모습. Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN: Hình dạng hay trạng thái tự nhiên, thật sự.

용언 (本用言) : 문장의 주체를 주되게 서술하면서 보조 용언의 도움을 받는 용언. Danh từ
🌏 VỊ TỪ CHÍNH: Vị từ chủ yếu miêu tả chủ thể của câu đồng thời được tu sức bởi trợ vị từ.

원 (本源) : 사물이나 현상의 근원. Danh từ
🌏 NGUỒN GỐC: Nguồn gốc hay căn nguyên của sự vật, hiện tượng.

원적 (本源的) : 사물이나 현상의 근원과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH CĂN NGUYÊN: Liên quan đến căn nguyên của sự vật hay hiện tượng.

원적 (本源的) : 사물이나 현상의 근원과 관련된 것. Danh từ
🌏 CÓ TÍNH CỘI NGUỒN, MANG TÍNH CỘI NGUỒN: Điều liên quan đến nguồn gốc, căn nguyên của sự vật, hiện tượng.

위 (本位) : 판단이나 행동에서 기본이나 중심이 되는 기준. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT TRỌNG TÂM, SỰ COI TRỌNG: Tiêu chuẩn trở thành trọng tâm hay cơ bản cho hành động hay sự phán đoán.

의 (本意) : 처음부터 변함없이 가지고 있는 마음. Danh từ
🌏 Ý BAN ĐẦU: Tâm ý từ đầu không thay đổi.

적 (本籍) : 한집안 사람들의 이름, 생년월일, 결혼 관계 등을 적은 공문서가 등록되어 있는 지역. Danh từ
🌏 NGUYÊN QUÁN,QUÊ GỐC: Vùng mà những sổ bộ ghi chép thông tin như tên tuổi, ngày tháng năm sinh, quan hệ hôn nhân của các thành viên trong một gia đình được đăng ký.

적지 (本籍地) : 한집안 사람들의 이름, 생년월일, 결혼 관계 등을 적은 공문서가 등록되어 있는 지역. Danh từ
🌏 NGUYÊN QUÁN, QUÊ GỐC: Vùng mà những sổ bộ ghi chép thông tin như tên tuổi, ngày tháng năm sinh, quan hệ hôn nhân của các thành viên trong một gia đình được đăng ký.

전도 못 찾다 : 일한 결과가 좋기는커녕 오히려 나빠져서 안 한 것만 못하다.
🌏 (VỐN CŨNG KHÔNG LẤY ĐƯỢC) MẤT CẢ CHÌ LẪN CHÀY: Chẳng những kết quả việc đã làm không tốt mà còn xấu đi hơn cả không làm.

전치기 (本錢 치기) : 장사를 하여 밑천으로 들인 돈만을 겨우 건지는 일. Danh từ
🌏 VIỆC LẤY LẠI VỐN, VIỆC THU HỒI VỐN: Việc thu hồi lại chỉ số tiền đầu tư cơ bản cho buôn bán một cách khó khăn.

점 (本店) : 나누어 따로 낸 점포에 대하여, 영업의 중심이 되는 점포. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG CHÍNH, TRỤ SỞ CHÍNH: Cửa hàng trở thành trung tâm của việc kinh doanh, đối với các cửa hàng được chia riêng ra.

지 (本旨) : 근본이 되는 뜻이나 목적. Danh từ
🌏 TÔN CHỈ: Ý nghĩa hay mục đích căn bản.

직 (本職) : 본래의 직업이나 맡은 일. Danh từ
🌏 VIỆC CHÍNH, NGHỀ CHÍNH: Công việc hay việc đảm nhận chính.

채 (本 채) : 여러 채로 된 집에서 중심이 되는 집채. Danh từ
🌏 CĂN CHÍNH, GIAN CHÍNH: Gian nhà chính trong căn nhà gồm nhiều gian.

처 (本妻) : 첩과 상대하여 쓰는 말로, 아내. Danh từ
🌏 VỢ CẢ: Từ dùng đối nghĩa với vợ bé (thiếp). Vợ.

체 (本體) : 사물이나 인간의 정체. Danh từ
🌏 BẢN THỂ: Chính thể của con người hay sự vật.

토 (本土) : 딸린 섬, 식민지, 피보호국 등에 대하여 주가 되는 국토. Danh từ
🌏 ĐẤT LIỀN: Vùng lãnh thổ chính, đối với đảo, thuộc địa, nước được bảo hộ...

토박이 (本土 박이) : 대대로 오랫동안 한 고장에서 살아 온 사람. Danh từ
🌏 THỔ ĐỊA, DÂN GỐC: Người sống ở một quê hương suốt đời này qua đời nọ.

향 (本鄕) : 본디 태어나서 자란 고장. Danh từ
🌏 QUÊ HƯƠNG, BẢN XỨ: Quê hương nơi vốn được sinh ra và lớn lên.

회 (本會) : 어떤 조직의 본부. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Trụ sở chính của tổ chức nào đó.

회의 (本會議) : 구성원 전원이 참석하는 정식 회의. Danh từ
🌏 HỘI NGHỊ CHÍNH: Hội nghị chính thức có toàn bộ thành viên tham gia.


:
Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97)