🌟 자금난 (資金難)

Danh từ  

1. 장사나 사업의 기본이 되는 돈이 부족하거나 없어서 생기는 어려움.

1. NẠN THIẾU VỐN: Sự khó khăn phát sinh do thiếu hay không có số tiền cơ bản cho việc buôn bán hay kinh doanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기업의 자금난.
    Corporate financial difficulties.
  • 자금난 심화.
    Deepening financial difficulties.
  • 자금난 완화.
    Mitigation of financial difficulties.
  • 자금난 해소.
    Solving financial difficulties.
  • 자금난을 겪다.
    Go through financial difficulties.
  • 자금난에 빠지다.
    Be in financial straits.
  • 자금난에 허덕이다.
    Cash-strapped.
  • 그 건설 회사는 자금난을 해결하려고 공사 장비까지 팔았다.
    The construction company even sold construction equipment to solve its financial difficulties.
  • 이 회사는 몇 년째 자금난에서 벗어나지 못해 올해 최종 부도가 났다.
    The company has not been able to get out of financial difficulties for years and has gone bankrupt this year.
  • 이 중소기업은 경기가 나빠 직원들의 월급을 주지 못할 정도로 자금난을 겪었다.
    The small- and medium-sized enterprises suffered financial difficulties to the point where they could not pay their employees' salaries due to the poor economy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자금난 (자금난)

🗣️ 자금난 (資金難) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)