🌾 End:

CAO CẤP : 30 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 123 ALL : 176

(方今) : 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút.

(料金) : 시설을 쓰거나 구경을 하는 값으로 내는 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ, CƯỚC PHÍ: Tiền trả cho việc đã sử dụng thiết bị hoặc ngắm cảnh.

(只今) : 말을 하고 있는 바로 이때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÂY GIỜ: Chính lúc đang nói.

(只今) : 말을 하고 있는 바로 이때에. 또는 그 즉시에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BÂY GIỜ: Vào chính lúc đang nói. Hoặc ngay lúc đó.

: 짠맛을 내는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUỐI: Bột trắng có vị mặn.

(貯金) : 돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡김. 또는 그런 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, TIỀN TIẾT KIỆM: Việc gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng... Hoặc món tiền như vậy.

(方今) : 말하고 있는 시점보다 바로 조금 전. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỪA MỚI, VỪA NÃY, HỒI NÃY, KHI NÃY, BAN NÃY: Ngay trước thời điểm nói một chút.

(現金) : 어음, 수표, 채권 등이 아닌 정부나 금융과 통화 정책의 주체가 되는 은행에서 만들어 내놓는 화폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HIỆN KIM: Tiền giấy được chính phủ, cơ quan tín dụng hoặc ngân hàng Trung ương làm ra chứ không phải trái phiếu, ngân phiếu, cổ phiếu v.v...

: 적은 분량이나 적은 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, CHÚT ÍT: Phân lượng ít hoặc mức độ ít.

: 분량이나 정도가 적게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Phân lượng hay mức độ ít.

(金) : 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.

(賞金) : 업적을 세우거나 우승을 하는 등의 일에 대하여 상으로 주는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Tiền đưa ra như là phần thưởng cho việc đoạt giải cao hay xây dựng được thành tích nào đó.

등록 (登錄金) : 학생이 학교나 학원 등 교육 기관에 등록할 때 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ ĐĂNG KÍ HỌC, PHÍ NHẬP HỌC: Số tiền học sinh phải trả khi đăng ký vào cơ sở giáo dục như là trường, trung tâm đào tạo.

계약 (契約金) : 계약을 할 때 계약을 지키기로 약속하고 미리 치르는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĐẶT CỌC: Tiền đưa trước để đảm bảo rằng sẽ thực hiện lời giao ước khi ký hợp đồng.

(預金) : 은행 등의 금융 기관에 돈을 맡김. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GỬI TIỀN, TIỀN GỬI: Sự gửi tiền trong các cơ quan tín dụng như ngân hàng. Hoặc loại tiền gửi như vậy.

(稅金) : 국가 또는 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위하여 국민이나 주민으로부터 강제로 거두어들이는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THUẾ: Tiền thu cưỡng chế từ người dân hoặc cư dân nhằm sử dụng làm kinh phí mà quốc gia hay đoàn thể công quyền ở địa phương cần đến.

(募金) : 기부금이나 성금 등을 모음. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC QUYÊN GÓP: Việc gom tiền đóng góp hay tiền ủng hộ.

공과 (公課金) : 전기료, 전화료, 수도료 등과 같이 국가나 공공 단체가 국민에게 부과하는 세금. ☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ TIỆN ÍCH: Tiền thuế hay chi phí mà nhà nước hay cơ quan công quyền thu từ nhân dân như tiền điện, tiền điện thoại, tiền nước v.v...

(賃金) : 일을 한 대가로 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Tiền nhận được sau khi làm việc.

(入金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에 돈을 넣음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NẠP TIỀN: Sự nạp tiền vào tài khoản của các cơ quan tiền tệ như ngân hàng.

(罰金) : 규칙을 어겼을 때 벌로 내게 하는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN PHẠT: Tiền phải nộp phạt khi vi phạm quy tắc.

장학 (奬學金) : 성적이 좋지만 가난하여 공부하는 데 어려움을 겪는 학생에게 주는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN HỌC BỔNG: Số tiền được trao cho học sinh có thành tích học tập tốt nhưng vì hoàn cảnh nghèo khó nên gặp nhiều khó khăn trong việc học tập.

(金) : 화려한 광택이 나는 노란색의 귀금속. ☆☆ Danh từ
🌏 VÀNG: Kim loại quý có màu vàng lấp lánh.

수익 (收益金) : 이익으로 얻은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Tiền nhận được như là lợi ích.

(代金) : 물건이나 일의 값으로 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN, CHI PHÍ: Số tiền phải trả cho giá trị của hàng hóa hay một việc nào đó.

보증 (保證金) : 돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ: Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.

살금살 : 남이 모르도록 눈치를 보며 조심스럽게 조용히 자꾸 움직이는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT: Hình ảnh thường xuyên chuyển động lặng lẽ một cách cẩn thận, để ý để người khác không biết.

상여 (賞與金) : 정기적인 급여 이외에 업적이나 공헌도에 따라 상으로 더 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Tiền nhận thêm ngoài tiền lương định kỳ, là phần thưởng theo mức độ cống hiến hay thành tích làm việc.

보상 (報償金) : 어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 주는 돈. Danh từ
🌏 THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG: Tiền trả cho công việc hay sự khổ cực nào đó, hoặc ân huệ đã nhận.

(黃金) : 누런빛의 금. Danh từ
🌏 HOÀNG KIM, VÀNG: Kim loại có ánh vàng.

조의 (弔意金) : 남의 죽음을 슬퍼하는 뜻으로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN PHÚNG VIẾNG: Tiền đưa ra với ý nghĩa tỏ ra buồn bã về cái chết của người khác.

지원 (支援金) : 남의 일이 잘되거나 나아지도록 도우려고 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỖ TRỢ, TIỀN TÀI TRỢ: Số tiền đưa ra để định giúp đỡ cho công việc của người khác tốt đẹp hoặc tiến triển.

보조 (補助金) : 정부나 공공 단체가 정책을 펼치거나 특정 산업을 도와주기 위하여 기업이나 개인에게 지원해 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, TIỀN HỖ TRỢ: Tiền được chu cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp để trợ giúp ngành sản xuất đặc biệt hoặc để mở rộng chính sách của chính phủ hay của các tổ chức xã hội.

(年金) : 국가나 사회에 특별한 공로가 있거나 일정 기간 동안 국가 기관에서 일한 사람에게 매년 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, LƯƠNG HƯU: Số tiền mỗi năm dành cho người có công đặc biệt với đất nước hay cơ quan hoặc người làm việc cho đất nước hay cơ quan trong một thời gian nhất định.

다시 : (강조하는 말로) 다시. Phó từ
🌏 LẠI: (cách nói nhấn mạnh) Lại...nữa.

엉금엉 : 큰 동작으로 느리게 걷거나 기어가는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÊ LẾT: Hình ảnh bước đi chậm chạp hoặc trườn đi với khoảng cách lớn.

(巨金) : 아주 많은 돈. Danh từ
🌏 MÓN TIỀN LÓN: Số tiền rất nhiều.

(元金) : 빌리거나 맡긴 돈에 이자를 붙이지 않은 원래의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, VỐN: Số tiền vay hoặc cho vay vốn có, không cộng thêm lãi.

: 접거나 긋거나 하여 생긴 자국. Danh từ
🌏 VẾT RẠN, VẾT NỨT, VẾT NHĂN: Vết do gấp vào hay quệt vào mà xuất hiện.

(送金) : 은행 등의 금융 기관을 통하여 돈을 보냄. 또는 그 돈. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TIỀN: Việc gửi tiền thông qua cơ quan tín dụng ví dụ như ngân hàng.

(出金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에서 돈을 뺌. Danh từ
🌏 SỰ RÚT TIỀN: Việc rút tiền từ tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng.

가야 (伽倻琴) : 열두 줄의 현을 손가락으로 뜯어 소리를 내는 한국의 전통 현악기 중 하나. Danh từ
🌏 GAYAGEUM; ĐÀN GAYA: Một trong số nhạc cụ dây truyền thống của Hàn Quốc, phát ra âm thanh bằng cách dùng ngón tay gảy mười hai dây đàn.

(監禁) : 자유롭게 드나들지 못하도록 일정한 곳에 가둠. Danh từ
🌏 SỰ GIAM CẦM, SỰ GIAM GIỮ: Việc nhốt vào nơi nhất định để không tự do đi lại được.

퇴직 (退職金) : 직장을 그만두는 사람에게 일하던 곳에서 주는 돈. Danh từ
🌏 LƯƠNG HƯU: Tiền của nơi người thôi việc trả cho người đó.

이따 : 어쩌다가 가끔. Phó từ
🌏 ĐÔI KHI: Thế nào đó rồi thỉnh thoảng.

(資金) : 사업을 하는 데에 쓰는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VỐN: Tiền dùng vào việc kinh doanh.

(誠金) : 좋은 일에 쓰라고 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GÂY QUỸ: Tiền góp vào để dùng cho mục đích tốt.

(積金) : 돈을 모음. 또는 그 돈. Danh từ
🌏 SỰ TÍCH LŨY TIỀN BẠC, SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, MÓN TIỀN TIẾT KIỆM: Việc để dành tiền bạc. Hoặc món tiền đó.

(基金) : 공공의 목적이나 사업, 행사 등에 쓰기 위해 모은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUỸ: Tiền quyên góp để dùng vào mục đích công hoặc dự án, sự kiện.

비상 (非常金) : 뜻밖에 급한 일이 생겼을 때 쓰려고 따로 준비해 둔 돈. Danh từ
🌏 TIỀN DỰ PHÒNG: Tiền chuẩn bị sẵn riêng để dùng khi phát sinh việc khẩn cấp ngoài dự kiến.

기부 (寄附金) : 다른 사람이나 기관, 단체 등을 도울 목적으로 대가 없이 내놓는 돈이나 재산. Danh từ
🌏 TIỀN ĐÓNG GÓP, TIỀN QUYÊN GÓP: Tiền hay tài sản quyên góp nhằm mục đích giúp đỡ cho cơ quan, đoàn thể hay người khác mà không đòi hỏi gì.

: 액체나 기체를 한 번 입 안에 머금는 분량을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NGỤM, HỤM: Đơn vị đếm lượng ngậm một lần trong miệng chất lỏng hay chất khí.

깨소 : 볶은 참깨를 빻은 것. 또는 여기에 소금을 넣고 만든 고소한 맛의 양념. Danh từ
🌏 MUỐI MÈ: Mè rang giã nhuyễn. Hoặc gia vị có vị bùi được làm bằng cách cho muối vào.


:
Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13)