🌟 적정가 (適正價)

Danh từ  

1. 원가를 알맞게 계산하여 정한 값.

1. GIÁ VỪA PHẢI, GIÁ PHÙ HỢP: Giá được định ra sau khi tính toán nguyên giá một cách phù hợp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적정가를 결정하다.
    Determine the appropriate price.
  • 적정가를 산출하다.
    Calculate the proper price.
  • 적정가에 구매하다.
    Buy at a reasonable price.
  • 적정가에 사다.
    Buy at a reasonable price.
  • 적정가에 판매하다.
    To sell at a reasonable price.
  • 겨울에 출시할 컴퓨터의 적정가를 구십 만 원으로 책정하였다.
    The proper price for a computer to be released in winter is set at 900,000 won.
  • 여론 조사 결과 시민들은 치킨의 적정가를 일 만 원이라고 응답했다.
    According to a poll, citizens responded that chicken was priced at 10,000 won.
  • 적정가에 좋은 품질의 교복을 사기 위해 학부모들이 공동 구매를 하였다.
    Parents made joint purchases to buy high-quality school uniforms at reasonable prices.
  • 이 치마는 사 만 원입니다.
    This skirt costs 40,000 won.
    에이, 이 치마의 적정가는 삼 만 원이면 될 것 같은데 좀 깎아 줘요.
    Hey, i think the proper price for this skirt would be 30,000 won, so give me a discount.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 적정가 (적쩡까)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Hẹn (4) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76)