🌟 적체하다 (積滯 하다)

Động từ  

1. 쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막히다.

1. TẮT NGHẼN, KẸT CỨNG: Không được thông suốt và bị mắc kẹt do bị chồng chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물품이 적체하다.
    The goods are in stock.
  • 쓰레기가 적체하다.
    Trash is piled up.
  • 주문이 적체하다.
    Orders are in arrears.
  • 출고가 적체하다.
    The goods are in arrears.
  • 화물이 적체하다.
    The cargo is unloaded.
  • 팔지 못한 물건이 적체한 창고에는 빈자리가 없었다.
    There were no vacancies in the warehouse where the unsold goods were stored.
  • 밤을 새 가며 일하던 지수는 피로가 적체하여 결국 쓰러졌다.
    Ji-soo, who worked all night long, suffered from fatigue and eventually collapsed.
  • 선생님, 왜 자꾸 얼굴에 여드름이 나는 걸까요?
    Sir, why do i keep getting pimples on my face?
    몸 속에 노폐물이 적체하면 피부에 뾰루지나 여드름이 날 수 있습니다.
    Any residue of waste in your body can cause pimples or pimples on your skin.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 적체하다 (적체하다)
📚 Từ phái sinh: 적체(積滯): 쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막힘.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57)