🌟 -ㄹ수록

vĩ tố  

1. 앞의 말이 나타내는 정도가 심해지면 뒤의 말이 나타내는 내용의 정도도 그에 따라 변함을 나타내는 연결 어미.

1. CÀNG... CÀNG: Vĩ tố liên kết thể hiện nếu mức độ mà vế trước diễn đạt trở nên nghiêm trọng thì mức độ của nội dung vế sau cũng thay đổi theo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보석은 크면 클수록 값이 비싸다.
    The larger the gem, the more expensive it is.
  • 산은 높이 올라갈수록 기온이 떨어진다.
    The higher the mountain, the lower the temperature.
  • 어린아이일수록 영양 섭취에 신경을 써야 한다.
    The younger you are, the more you care about nutrition.
  • 친하고 가까운 사이일수록 서로 예의를 잘 지켜야 한다.
    The closer you are, the more polite you should be to each other.
  • 무거우실 텐데 아이를 내려놓고 쉬세요.
    It's gonna be heavy. put the kid down and rest.
    아니야, 하나도 안 힘들구나. 내 손녀여서 그런지 보면 볼수록 예뻐.
    No, it's not hard at all. maybe because she's my granddaughter, she looks prettier the more i see her.
  • 너무 신경 쓰지 마.
    Don't worry too much.
    알겠어. 그런데 생각하면 할수록 너무 화가 나.
    Okay. but the more i think about it, the more i get angry.
Từ tham khảo -을수록: 앞의 말이 나타내는 정도가 심해지면 뒤의 말이 나타내는 내용의 정도도 그에 따…

📚 Annotation: '이다', 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191)