🌟 -자니까

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐÃ BẢO (CHÚNG TA) HÃY... MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ lặp đi lặp lại cùng thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 질질 끌지 말고 빨리 하자니까.
    Don't drag it out. let's do it quickly.
  • 가방에 뭐가 들었나 한번 보자니까.
    Let's see what's in your bag.
  • 따로 시간 내기는 그렇고 지금 다녀오자니까.
    I don't know if i can make time, but i'll be right back.
  • 자! 이제 그만 가 볼까?
    Now! shall we go now?
    뭐가 그리 급해. 좀 쉬었다 가자니까.
    What's the rush? let's take a break.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Gọi món (132) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91)