🌟 정육각형 (正六角形)

Danh từ  

1. 변의 길이와 내각의 크기가 모두 같은 육각형.

1. HÌNH LỤC GIÁC ĐỀU: Hình lục giác có chiều dài các cạnh và độ lớn các góc trong đều bằng nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정육각형 구조.
    A cube structure.
  • 정육각형 모양.
    A cuboid shape.
  • 정육각형 형태.
    A cuboid form.
  • 정육각형을 그리다.
    Draw cubes.
  • 정육각형을 작도하다.
    Write a cube.
  • 정육각형의 한 내각의 크기는 백이십 도이다.
    One square cabinet is 120 degrees in size.
  • 꿀벌이 만든 벌집의 단면은 정육각형 구조이다.
    The honeycomb's cross section is a hexagonal structure.
  • 눈의 결정체는 어떤 모양이에요?
    What's the shape of the eye crystals?
    정육각형 모양이란다.
    It's a cuboid shape.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정육각형 (정ː뉵까켱)

🗣️ 정육각형 (正六角形) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Xem phim (105)