🌟 정정당당히 (正正堂堂 히)

Phó từ  

1. 태도나 수단이 올바르고 떳떳하게.

1. MỘT CÁCH ĐƯỜNG ĐƯỜNG CHÍNH CHÍNH: Với cách thức mà thái độ hay phương thức đúng đắn và ngay thẳng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정정당당히 겨루다.
    Compete fair and square.
  • 정정당당히 경쟁하다.
    Compete fair and square.
  • 정정당당히 맞서다.
    Stand up fair and square.
  • 정정당당히 벌다.
    Make a fair profit.
  • 정정당당히 싸우다.
    Fight fair and square.
  • 정정당당히 최선을 다하다.
    Do your best fair and square.
  • 우리는 같은 조건에서 정해진 규칙에 따라 정정당당히 경쟁해야 한다.
    We must compete fair and square under the same conditions according to set rules.
  • 올림픽 정신은 승패보다 정정당당히 최선을 다하는 경기 자세를 중요시한다.
    The spirit of the olympic games places more importance on the attitude of the competition, which is fair and square, than on winning or losing.
  • 도박으로 한꺼번에 많은 돈을 딴다면 얼마나 좋을까?
    How nice would it be to gamble a lot of money at once?
    정정당당히 돈을 벌 생각을 해.
    Think of making money fairly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정정당당히 (정ː정당당히)


🗣️ 정정당당히 (正正堂堂 히) @ Giải nghĩa

🗣️ 정정당당히 (正正堂堂 히) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 정정당당히 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28)