🌟 진화론 (進化論)

Danh từ  

1. 생물은 생명이 시작된 이후부터 점점 변해 가는 것이라는 주장.

1. THUYẾT TIẾN HÓA: Chủ trương rằng sinh vật biến đổi dần dần từ sau khi sinh mệnh được bắt đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진화론을 반박하다.
    Refute the theory of evolution.
  • 진화론을 주장하다.
    Advocate the theory of evolution.
  • 진화론을 뒷받침하다.
    Back up the theory of evolution.
  • 창조론과 진화론.
    Creationism and evolutionism.
  • 종교 단체들은 진화론을 강력하게 반박했다.
    Religious groups strongly refuted the theory of evolution.
  • 과학자들은 인간의 꼬리뼈가 진화론을 증명한다고 답했다.
    Scientists said that human tailbone proves evolutionary theory.
  • 진화론은 초기에 많은 반발을 불러일으켰다면서요?
    I hear evolution has caused a lot of backlash in the early stages.
    지금이야 정설로 인정되고 있지만 초기에는 엄청난 반발이 있었겠지요.
    It's accepted as a theory now, but there must have been a lot of resistance in the beginning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진화론 (진ː화론)
📚 Từ phái sinh: 진화론적: 진화론에 입각한. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)