🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 56 ALL : 69

(勿論) : 굳이 말할 필요 없이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TẤT NHIÊN, ĐƯƠNG NHIÊN: Không cần phải nói một cách cương quyết.

(勿論) : 굳이 말할 필요가 없음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TẤT NHIÊN, SỰ ĐƯƠNG NHIÊN: Sự không cần phải bàn cãi.

(言論) : 신문이나 방송 등의 매체에서 어떤 사실이나 의견을 널리 알리는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔN LUẬN: Việc ở những cơ quan truyền thông như báo hay đài thông tin rộng rãi về sự thật nào đó.

(理論) : 어떤 이치나 지식을 논리적으로 일반화한 명제의 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 LÝ LUẬN: Hệ thống mệnh đề khái quát hóa nguyên lí hay tri thức nào đó một cách lôgic.

(結論) : 말이나 글을 마무리하는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 KẾT LUẬN: Phần kết thúc lời nói hay bài viết.

(討論) : 어떤 문제에 대하여 여러 사람이 옳고 그름을 따지며 논의함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN: Việc nhiều người cùng bàn bạc, xem xét đúng sai về vấn đề nào đó.

(輿論) : 한 사회의 사람들이 공통적으로 가지고 있는 의견. Danh từ
🌏 DƯ LUẬN: Ý kiến mà nhiều người trong xã hội cùng có chung.

(序論/緖論) : 말이나 글에서 본격적인 논의를 하기 위한 첫머리가 되는 부분. Danh từ
🌏 PHẦN ĐẦU, PHẦN DẪN NHẬP, PHẦN MỞ BÀI: Phần trở thành phần đầu để đi vào bàn luận chính thức trong bài viết hay lời nói.

(本論) : 말이나 글에서 주장이 들어 있는 중심 부분. Danh từ
🌏 PHẦN THÂN BÀI, PHẦN CHÍNH: Phần trọng tâm có nêu lên ý chính trong bài văn hay lời nói.

(擧論) : 어떤 것을 이야기의 주제나 문제로 삼아 논의함. Danh từ
🌏 SỰ BÀN LUẬN, SỰ THẢO LUẬN, SỰ TRAO ĐỔI: Việc lấy một cái gì đó làm chủ đề hay vấn đề thảo luận.

(評論) : 사물의 가치, 좋은 점과 나쁜 점, 뛰어난 점과 부족한 점 등을 평가하여 말함. 또는 그런 글. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH LUẬN; BÀI BÌNH LUẬN, LỜI BÌNH: Việc đánh giá nói ra điểm thiếu sót, điểm nổi bật, điểm xấu, điểm tốt, giá trị... của sự vật. Hoặc bài viết như vậy.

(反論) : 다른 사람의 주장이나 의견에 반대하여 말함. 또는 그런 주장. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN LUẬN, SỰ BÁC BỎ, SỰ PHẢN ĐỐI: Việc nói lên lời phản đối ý kiến hay chủ trương của người khác. Hay là chủ trương như thế.

- (論) : ‘그것에 관한 학문’ 또는 ‘학문 분야’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LUẬN, THUYẾT: Hậu tố thêm nghĩa 'học thuật có liên quan đến điều đó' hoặc 'lĩnh vực học thuật'.

(時論) : 그때그때 사회적으로 쟁점이 될 만한 일에 대한 평론. Danh từ
🌏 DƯ LUẬN: Bình luận về việc đáng đưa ra tranh luận mang tính xã hội ngay những thời điểm đó.

나일 (nylon) : 가볍고 질기며 피부에 닿는 느낌이 부드러운 합성 섬유. Danh từ
🌏 NILON: Sợi tổng hợp nhẹ, dai, có cảm giác mềm mại khi chạm vào da.

난상 토 (爛商討論) : 어떤 문제에 대해 여러 사람이 충분히 논의함. None
🌏 SỰ THẢO LUẬN CHI TIẾT: Việc nhiều người thảo luận sâu vào vấn đề nào đó.

무신 (無神論) : 신의 존재를 인정하지 않고 그에 대한 신앙을 거부하는 사상이나 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT VÔ THẦN: Lý luận hay tư tưởng không công nhận sự tồn tại của thần thánh và phủ nhận tín ngưỡng về thần thánh.

무용 (無用論) : 어떤 것이 쓸모없고 필요 없다는 주장. Danh từ
🌏 THUYẾT VÔ DỤNG, THUYẾT VÔ NGHĨA: Quan điểm cho rằng cái gì đó vô dụng và không cần thiết.

(詩論) : 시에 대한 이론. 또는 그 평론. Danh từ
🌏 THI HỌC, THI PHÁP: Lý luận về thơ. Hoặc sự phê bình về điều đó.

탁상공 (卓上空論) : 실제로 이루어질 가능성이 적은, 헛된 이론이나 논의. Danh từ
🌏 LÝ LẼ KHÔNG TƯỞNG, TRANH LUẬN KHÔNG TƯỞNG: Thực tế khả năng đạt thành thấp, sự thảo luận hay lý luận vô ích.

는 물 : 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현. None
🌏 KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ: Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.

명분 (名分論) : 어떤 일을 하기 위해 이유나 핑계를 내세우는 입장이나 주장. Danh từ
🌏 THUYẾT DANH NGHĨA, THUYẾT CHÍNH DANH: Chủ trương hay lập trường đưa ra cái cớ hay lý do để làm việc nào đó.

(槪論) : 어떤 학문의 전체 내용을 간단하게 설명함. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 KHÁI LUẬN, ĐẠI CƯƠNG: Việc giải thích một cách đơn giản toàn bộ nội dung của một ngành học nào đó. Hoặc điều như vậy.

방법 (方法論) : 학문적 연구를 위한 방법이나 그러한 방법에 관한 이론. Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP LUẬN: Phương pháp để nghiên cứu học thuật hoặc lí thuyết về phương pháp như thế.

범신 (汎神論) : 우주, 세계, 자연의 모든 것이 신이라고 생각하는 종교관. 또는 그런 철학관. Danh từ
🌏 THUYẾT PHIẾM THẦN, PHIẾM THẦN LUẬN: Quan niệm tôn giáo cho rằng tất cả mọi thứ của vũ trụ, thế giới và tự nhiên đều là thần. Hoặc quan niệm triết học như thế.

은 물 : 앞에 오는 말을 포함하여 전체 문장의 내용이 당연히 그러함을 나타내는 표현. None
🌏 KHÔNG NHỮNG… MÀ CẢ: Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước.

다원 (多元論) : 세계나 우주를 둘 이상의 여러 가지 근원적인 원리로 설명하는 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT ĐA NGUYÊN, ĐA NGUYÊN LUẬN: Học thuyết giải thích thế giới hay vũ trụ bằng hai nguyên lý căn bản trở lên.

(原論) : 어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 이론. 또는 그 이론을 써 놓은 책. Danh từ
🌏 THUYẾT, HỌC THUYẾT, NGUYÊN LÝ, SÁCH LÝ LUẬN: Lý luận tạo nên bản chất hay nền tảng của sự vật. Hoặc sách ghi lại những lý luận đó.

(辯論) : 피고를 변호하기 위하여 피고 자신이나 변호인이 법정에서 말함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ BÀO CHỮA, LỜI BÀO CHỮA: Việc tự thân bị cáo hay luật sư nói tại tòa án để biện hộ cho bị cáo. Hoặc lời nói đó.

(議論) : → 의논 Danh từ
🌏

존재 (存在論) : 존재 또는 존재의 근본적이고 보편적인 모든 규정을 연구하는 학문. Danh từ
🌏 BẢN THỂ HỌC: Môn học nghiên cứu sự tồn tại hay tất cả qui định mang tính phổ biến và căn bản của sự tồn tại

(持論) : 전부터 늘 주장해 온 생각이나 이론. Danh từ
🌏 TÔN CHỈ, HỌC THUYẾT: Suy nghĩ hay lí luận luôn chủ trương từ trước.

(各論) : 하나의 큰 주제를 이루는 각각의 작은 주제에 대한 논의. Danh từ
🌏 CHUYÊN LUẬN: Sự thảo luận về từng chủ đề nhỏ tạo nên một chủ đề lớn.

강경 (強硬論) : 절대로 다른 사람과 타협하거나 양보하지 않겠다고 주장하는 논의. Danh từ
🌏 LUẬN SÔ VANH, CHỦ NGHĨA SÔ VANH: Luận điểm chủ trương tuyệt đối không thỏa hiệp hay nhượng bộ với người khác.

(講論) : 학문이나 종교를 주제로 토론하거나 가르침. Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT GIÁO, SỰ THUYẾT TRÌNH: Việc giảng giải và thảo luận về các chủ đề liên quan đến học vấn hay tôn giáo v.v...

(異論) : 다른 이론이나 의견. Danh từ
🌏 LÝ LUẬN KHÁC, Ý KIẾN KHÁC: Lý luận hay ý kiến khác.

개혁 (改革論) : 제도나 기구를 새롭게 바꾸기 위한 주장이나 이론. Danh từ
🌏 LÝ LUẬN VỀ ĐỔI MỚI, CHỦ TRƯƠNG CẢI CÁCH: Lý luận hay chủ trương để đổi mới tổ chức hay chế độ.

(空論) : 실제와는 동떨어진 헛된 논의. Danh từ
🌏 KHÔNG TƯỞNG, KHÔNG LUẬN: Cuộc thảo luận vô nghĩa, xa rời thực tế.

공리공 (空理空論) : 실천이 따르지 않는, 실제와는 동떨어진 헛된 논의. Danh từ
🌏 LÝ LUẬN SUÔNG: Sự bàn luận vô ích xa rời thực tế, không theo hiện thực.

경험 (經驗論) : 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 이론. Danh từ
🌏 KINH NGHIỆM LUẬN, THUYẾT KINH NGHIỆM: Lý luận cho rằng tất cả tri thức đều sinh ra từ kinh nghiệm thực tế trong triết học.

관념 (觀念論) : 관념 또는 관념적인 것을 실재적 또는 물질적인 것보다 우선으로 보는 입장. Danh từ
🌏 THUYẾT LÝ TƯỞNG, THUYẾT DUY TÂM: Lập trường xem trọng quan niệm hay những thứ thuộc về quan niệm hơn là vật chất hay hiện thực.

결과 (結果論) : 원인이나 과정은 생각하지 않고 결과만을 가지고 하는 논의. Danh từ
🌏 LUẬN ĐIỂM KẾT QUẢ: Lý luận chỉ dựa vào kết quả, không xem xét đến nguyên nhân hoặc quá trình.

진화 (進化論) : 생물은 생명이 시작된 이후부터 점점 변해 가는 것이라는 주장. Danh từ
🌏 THUYẾT TIẾN HÓA: Chủ trương rằng sinh vật biến đổi dần dần từ sau khi sinh mệnh được bắt đầu.

(公論) : 여럿이 모여 의논함. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG LUẬN, SỰ THẢO LUẬN CHUNG: Việc nhiều người họp lại và thảo luận.

쑥덕공 (쑥덕 公論) : 여러 사람이 모여 남이 알아듣지 못할 만큼 작은 목소리로 은밀히 의견을 나눔. 또는 그런 의논. Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN BÍ MẬT, CUỘC BÀN THẢO MẬT: Việc nhiều người tụ họp trao đổi ý kiến một cách bí mật với giọng nhỏ đến mức người khác không nghe được. Hoặc sự bàn luận như vậy.

(激論) : 매우 심한 논쟁. Danh từ
🌏 SỰ TRANH LUẬN GAY GẮT, SỰ TRANH CÃI GAY GẮT: Sự tranh luận rất nặng nề.

(黨論) : 정당의 의견. Danh từ
🌏 ĐẢNG LUẬN: Ý kiến của chính đảng.

(談論) : 어떤 주제에 관해 이야기를 주고받고 논의함. 또는 그런 말이나 글. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀM LUẬN, BÀI ĐÀM LUẬN: Sự trao đổi ý kiến và thảo luận về một chủ đề nào đó, hay lời nói hoặc bài viết tương tự.

운명 (運命論) : 모든 일은 이미 정해져 있어 인간의 힘으로는 바꿀 수 없다는 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT ĐỊNH MỆNH: Lí thuyết cho rằng mọi việc đã được định trước không thể thay đổi bằng sức của con người.

(總論) : 어떤 분야의 일반적 이론을 한데 모아 서술한 해설이나 책. Danh từ
🌏 TỔNG LUẬN: Sách hay tài liệu giải thích tập hợp lại những lý thuyết chung của một lĩnh vực nào đó.

(叢論) : 관련이 있는 여러 가지 논문, 논설, 문장 등을 모은 글. Danh từ
🌏 TỔNG TẬP: Bài viết tập hợp đủ loại luận văn, xã luận, câu văn… có liên quan.

(小論) : 주제가 크지 않고 길이가 길지 않은 논설이나 논문. Danh từ
🌏 BÀI TIỂU LUẬN, BÀI BÁO: Luận văn hoặc bài luận có chủ đề nhỏ và nội dung ngắn.

(推論) : 미루어 생각하여 옳고 그름을 따짐. Danh từ
🌏 SỰ SUY LUẬN: Sự suy nghĩ và xem xét đúng và sai.

(melon) : 동그랗고 보통 녹색이며 겉에 그물 모양의 무늬가 있는, 향기가 좋고 단맛이 나는 과일. Danh từ
🌏 QUẢ DƯA LƯỚI: Trái cây tròn và thường có màu xanh lục, ở bên ngoài có vân hình lưới, hương thơm và có vị ngọt.

목적 (目的論) : 모든 사물이나 현상은 목적에 의하여 규정되고 목적을 실현하기 위하여 있다는 이론. Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH LUẬN, THUYẾT MỤC ĐÍCH: Lí luận cho rằng tất cả sự vật hay hiện tượng đều được quy định dựa vào mục đích và để thực hiện mục đích.

낙관 (樂觀論) : 세상일을 희망적으로 생각하는 견해. Danh từ
🌏 LUẬN ĐIỂM LẠC QUAN, QUAN ĐIỂM LẠC QUAN: Cách nhìn sự việc trong thế giới đầy hi vọng.

(正論) : 올바르고 이치에 맞는 의견이나 주장. Danh từ
🌏 CHÍNH LUẬN: Ý kiến hay chủ trương đúng đắn và phù hợp với lẽ phải.

의미 (意味論) : 논리학에서, 기호와 그 지시 대상과의 관계를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 TƯ DUY HỌC: Môn khoa học nghiên cứu quan hệ giữa kí hiệu và đối tượng chỉ thị ấy trong lô gíc học.

유신 (有神論) : 초월적인 신이 있다는 종교적이거나 철학적인 사상. Danh từ
🌏 THUYẾT HỮU THẦN: Tư tưởng tôn giáo hay triết học cho rằng có thần mang tính siêu nhiên.

이원 (二元論) : 서로 대립되는 두 개의 원리나 원인으로 사물을 설명하려는 이론. Danh từ
🌏 NHỊ NGUYÊN LUẬN, THUYẾT NHỊ NGUYÊN: Lý thuyết giải thích sự vật bằng hai nguyên lý hay nguyên nhân đối lập nhau.

일반 (一般論) : 특정한 대상을 전문적으로 자세하게 다루는 것이 아닌, 전체에 널리 통하는 논리나 이론. Danh từ
🌏 LÍ LUẬN PHỔ BIẾN, LÍ LUẬN THÔNG THƯỜNG: Lí thuyết hay lí luận thông báo rộng rãi tới toàn thể, chứ không phải là cái đề cập đến đối tượng đặc trưng một cách chi tiết mang tính chuyên môn.

종말 (終末論) : 천지의 변화로 이 세계가 끝나고 신이 최후의 심판을 할 것이라는 주장. Danh từ
🌏 THUYẾT MẠT THẾ, THẾ MẠT LUẬN: Chủ trương cho rằng cùng với sự biến đổi của trời đất, thế giới này sẽ chấm dứt và thần linh sẽ phán xét sau cùng.

(衆論) : 여러 사람의 의견. Danh từ
🌏 DƯ LUẬN QUẦN CHÚNG: Ý kiến của nhiều người.

찬반양 (贊反兩論) : 찬성과 반대로 서로 맞서는 두 가지 주장. Danh từ
🌏 HAI LUỒNG Ý KIẾN TRÁI CHIỀU: Hai chủ trương đối đầu nhau bằng sự tán thành và phản đối.

이성 (理性論) : 진정한 인식은 경험이 아니라 태어날 때부터 가지고 있는 이성에 의하여 얻어진다고 보는 이론. Danh từ
🌏 THUYẾT DUY LÍ: Lý luận mà nhận thức nhất định nhận được bởi lý lẽ có từ khi sinh ra chứ không phải kinh nghiệm.

일원 (一元論) : 하나의 원리로 전체를 설명하려는 태도. 또는 그런 사고방식. Danh từ
🌏 NHẤT NGUYÊN LUẬN, THUYẾT NHẤT NGUYÊN: Thái độ muốn giải thích toàn bộ bằng một nguyên lí. Hoặc phương thức tư duy như vậy.

동정 (同情論) : 대중들이 어떤 사람을 딱하고 가엾게 여기는 분위기. Danh từ
🌏 DƯ LUẬN ĐỒNG CẢM, DƯ LUẬN THƯƠNG CẢM: Bầu không khí mà đại chúng thấy đáng thương và tội nghiệp người nào đó.

(再論) : 이미 논의가 끝난 문제를 다시 논의함. Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN LẠI, SỰ BÀN LẠI: Việc thảo luận lại vấn đề đã thảo luận xong rồi.

(國論) : 어떤 일이나 문제에 대해 국민 대부분이 가지고 있는 의견. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM TOÀN DÂN, Ý KIẾN TOÀN DÂN: Ý kiến mà đại bộ phận nhân dân đưa ra về một việc gì đó hay một vấn đề nào đó.


:
Xem phim (105) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Luật (42) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76)