🌟 의미론 (意味論)

Danh từ  

1. 논리학에서, 기호와 그 지시 대상과의 관계를 연구하는 학문.

1. TƯ DUY HỌC: Môn khoa học nghiên cứu quan hệ giữa kí hiệu và đối tượng chỉ thị ấy trong lô gíc học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 의미론을 연구하다.
    Study semantics.
  • Google translate 의미론에 입각하다.
    Based on semantics.
  • Google translate 철학과 교수는 의미론을 가지고 추상화를 해석했다.
    The professor of philosophy interpreted abstraction with semantics.
  • Google translate 형식 논리학에서는 형식론과 의미론을 엄격하게 구별하고 있다.
    Formal logic makes a strict distinction between formalism and semantics.
  • Google translate 의미론 시간에 학생들은 자신의 삶이 어떤 의미를 가지고 있는지를 생각했다.
    During semantics, students thought about what their lives meant.

의미론: semantics,いみろん【意味論】,sémantique,semántica,علم دلالة الألفاظ,утга судлал,tư duy học,อรรถศาสตร์, วิชาว่าด้วยการศึกษาสัญลักษณ์(ทางตรรกวิทยา), การศึกษาเกี่ยวกับความหมายและสัญลักษณ์,ilmu semantik,,语义学,

2. 언어학에서, 언어가 가지고 있는 뜻을 연구하는 학문.

2. NGỮ NGHĨA HỌC: Môn khoa học nghiên cứu ý nghĩa mà ngôn ngữ có trong ngôn ngữ học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 의미론을 배우다.
    Learn semantics.
  • Google translate 의미론을 연구하다.
    Study semantics.
  • Google translate 번역가는 의미론을 근거로 영어 문장을 한국어에 어울리게 바꾸어 썼다.
    The translator used semantics to translate english sentences into korean.
  • Google translate 언어는 소리와 내용을 지니는데 언어 내용에 관심을 두는 분야가 의미론이다.
    Language has sound and content, but semantics is the area where one cares about language content.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의미론 (의ː미론)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226)