🌟 의미론 (意味論)

Danh từ  

1. 논리학에서, 기호와 그 지시 대상과의 관계를 연구하는 학문.

1. TƯ DUY HỌC: Môn khoa học nghiên cứu quan hệ giữa kí hiệu và đối tượng chỉ thị ấy trong lô gíc học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의미론을 연구하다.
    Study semantics.
  • 의미론에 입각하다.
    Based on semantics.
  • 철학과 교수는 의미론을 가지고 추상화를 해석했다.
    The professor of philosophy interpreted abstraction with semantics.
  • 형식 논리학에서는 형식론과 의미론을 엄격하게 구별하고 있다.
    Formal logic makes a strict distinction between formalism and semantics.
  • 의미론 시간에 학생들은 자신의 삶이 어떤 의미를 가지고 있는지를 생각했다.
    During semantics, students thought about what their lives meant.

2. 언어학에서, 언어가 가지고 있는 뜻을 연구하는 학문.

2. NGỮ NGHĨA HỌC: Môn khoa học nghiên cứu ý nghĩa mà ngôn ngữ có trong ngôn ngữ học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의미론을 배우다.
    Learn semantics.
  • 의미론을 연구하다.
    Study semantics.
  • 번역가는 의미론을 근거로 영어 문장을 한국어에 어울리게 바꾸어 썼다.
    The translator used semantics to translate english sentences into korean.
  • 언어는 소리와 내용을 지니는데 언어 내용에 관심을 두는 분야가 의미론이다.
    Language has sound and content, but semantics is the area where one cares about language content.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의미론 (의ː미론)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28)