🌟 진수성찬 (珍羞盛饌)

  Danh từ  

1. 푸짐하게 잘 차린 귀하고 맛있는 음식.

1. YẾN TIỆC XA XỈ, MÓN ĂN THỊNH SOẠN: Đồ ăn ngon và quý được bày biện rất phong phú.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화려한 진수성찬.
    A sumptuous feast.
  • 진수성찬을 마련하다.
    Prepare a sumptuous feast.
  • 진수성찬을 맛보다.
    Taste the sumptuous feast.
  • 진수성찬을 먹다.
    Eat a sumptuous feast.
  • 진수성찬을 차리다.
    Serve a sumptuous feast.
  • 나는 뷔페에서 온갖 진수성찬을 맛보았다.
    I tasted all kinds of sumptuous feast at the buffet.
  • 사랑스러운 아내가 차린 저녁은 진수성찬이 부럽지 않았다.
    Dinner prepared by my lovely wife was not envious of the sumptuous feast.
  • 식탁에는 왕에게 바치는 진수성찬과 같은 음식들이 차려져 있었다.
    The table was furnished with food, such as a feast for the king.
  • 오늘 무슨 날인가요? 이게 웬 진수성찬이에요?
    What day is it today? why is this a feast?
    아빠가 승진했다기에 축하하려고 맛있는 음식 좀 만들어 봤어.
    I made some delicious food to celebrate my dad's promotion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진수성찬 (진수성찬)
📚 thể loại: Văn hóa ẩm thực  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208)