🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 17 ALL : 21

(飯饌) : 식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN ĂN KÈM, THỨC ĂN PHỤ: Thức ăn ăn cùng với cơm khi dùng bữa.

(稱讚) : 좋은 점이나 잘한 일 등을 매우 훌륭하게 여기는 마음을 말로 나타냄. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHEN NGỢI, SỰ TÁN DƯƠNG, LỜI KHEN NGỢI: Sự thể hiện ra thành lời tâm ý rất tốt đẹp về điểm tốt hay việc đã làm tốt. Hoặc những lời như vậy.

(過讚) : 지나치게 칭찬함. 또는 그런 칭찬. Danh từ
🌏 SỰ QUÁ KHEN, LỜI QUÁ KHEN: Sự tán thưởng quá mức. Hoặc lời khen như vậy.

진수성 (珍羞盛饌) : 푸짐하게 잘 차린 귀하고 맛있는 음식. Danh từ
🌏 YẾN TIỆC XA XỈ, MÓN ĂN THỊNH SOẠN: Đồ ăn ngon và quý được bày biện rất phong phú.

마른반 (마른 飯饌) : 양념을 졸이거나 볶아 물기 없이 만든 반찬. Danh từ
🌏 MÓN KHÔ: Món ăn được kho cạn hoặc rang, xào không có nước.

(盛饌) : 푸짐하게 잘 차린 음식. Danh từ
🌏 BỮA TIỆC, YẾN TIỆC: Thức ăn bày biện linh đình.

(朝餐) : 손님을 초대하여 함께 먹는 아침 식사. Danh từ
🌏 TIỆC SÁNG: Bữa sáng để tiếp đãi và ăn cùng khách.

(饌) : 식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식. Danh từ
🌏 THỨC ĂN: Đồ ăn để ăn cùng với cơm khi dùng bữa.

(晩餐) : 음식을 잘 차려서 손님을 초대하여 함께 먹는 저녁 식사. Danh từ
🌏 DẠ TIỆC, TIỆC TỐI: Bữa ăn tối được bày nhiều thức ăn và chiêu đãi khách cùng ăn.

밑반 (밑 飯饌) : 만들어 놓으면 오래 보관할 수 있고 손쉽게 바로 먹을 수 있는 반찬. Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN MẶN, THỨC ĂN MẶN: Thức ăn mà nếu làm ra thì có thể bảo quản lâu và ăn ngay một cách dễ dàng.

(協贊) : 어떤 일에 돈이나 물건을 대 도움을 줌. Danh từ
🌏 SỰ TÀI TRỢ: Sự hỗ trợ tiền bạc hoặc đồ vật cho việc nào đó.

(極讚) : 매우 칭찬함. 또는 그런 칭찬. Danh từ
🌏 SỰ KHEN TẶNG HẾT LỜI, LỜI TÁN DƯƠNG HẾT MỰC: Việc hết sức khen ngợi. Hoặc sự khen ngợi như thế.

(禮讚) : 매우 좋거나 훌륭한 것을 칭찬하며 감탄함. Danh từ
🌏 SỰ TRẦM TRỒ, SỰ NGỢI KHEN, SỰ CA TỤNG, SỰ THÁN PHỤC: Sự ca ngợi và cảm thán cái rất tốt hoặc tuyệt vời.

(午餐) : 보통 때보다 잘 차려서 손님을 대접하는 점심 식사. Danh từ
🌏 TIỆC TRƯA: Bữa trưa bày biện thịnh soạn hơn bình thường rồi tiếp đãi khách.

밥반 (밥 飯饌) : 밥에 곁들여 먹는 음식. Danh từ
🌏 THỨC ĂN: Món ăn được ăn kèm với cơm.

입맛이 반 : 입맛이 좋으면 반찬이 없는 밥도 맛있게 먹는다.
🌏 Dù không có thức ăn ăn kèm nhưng chỉ cần thèm ăn thì ăn cơm không cũng thấy ngon.

(絕讚) : 더할 수 없을 만큼 매우 칭찬함. 또는 그런 칭찬. Danh từ
🌏 SỰ TÁN DƯƠNG, SỰ CA TỤNG, LỜI TÁN DƯƠNG, LỜI CA TỤNG: Việc khen ngợi hết lời đến mức không còn khen được hơn nữa. Hoặc lời khen như vậy.

(自讚) : 스스로 자기를 칭찬함. Danh từ
🌏 SỰ TỰ KHEN: Sự tự khen ngợi mình.

(編纂) : 여러 가지 자료를 모아 짜임새 있게 정리하여 책을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ BIÊN SOẠN: Việc tập hợp nhiều tài liệu rồi chỉnh lí một cách có tổ chức và làm thành sách.

자화자 (自畫自讚) : 자기가 한 일을 스스로 자랑함. Danh từ
🌏 SỰ TỰ KHEN: Việc tự hào về việc mà mình đã làm.

(激讚) : 매우 칭찬함. Danh từ
🌏 SỰ TÁN DƯƠNG, SỰ CA NGỢI HẾT LỜI: Sự khen ngợi rất nhiều.


:
Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197)