🌟
주식회사
(株式會社)
1.
주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사.
1.
CÔNG TY CỔ PHẦN :
Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.
🗣️
Ví dụ cụ thể :
주식회사 의 주주.
Shareholders of a corporation.
주식회사 의 지분.
Equity in a corporation.
주식회사 가 성장하다.
The corporation grows.
주식회사 를 설립하다.
Establish a corporation.
주식회사 를 운영하다.
Run a corporation.
주식회사 는 주식 발행을 통해 대규모의 자금을 확보했다.
The inc. secured a large amount of funds through the issuance of shares.
투자자들이 주식을 팔기 시작하면서 주식회사 는 자금난에 빠졌다.
As investors began selling shares, the corporation was in financial trouble.
대부분의 금융 기관은 소규모 주식회사 에 자금을 빌려주기를 꺼려하고 있다.
Most financial institutions are reluctant to lend funds to smaller equity firms.
♔
사장님이시라니 대단하네요.
It's great that you're the boss.
♕
주식회사 라서 사장이라도 그저 월급을 받는 처지인걸요.
He's a corporation, so he's just getting paid.
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
주식회사
(주시쾨사
)
•
주식회사
(주시퀘사
)
📚
thể loại:
🗣️
주식회사
(株式會社)
@ Giải nghĩa
🗣️
주식회사
(株式會社)
@ Ví dụ cụ thể
금융 기관과 중소 업체들이 공동 투자하는 주식회사 설립이 구체화 작업에 들어갔다.
🌷
주식회사
: 주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사.
🌏 CÔNG TY CỔ PHẦN : Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.