🌟 접수되다 (接收 되다)

Động từ  

1. 권력으로써 다른 사람의 물건이 일방적으로 거두어들여져 사용되다.

1. BỊ TỊCH BIÊN, BỊ TỊCH THU: Đồ vật của người khác bị đơn phương lấy đi bằng quyền lực rồi bị sử dụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남부 지역은 이미 적군들에게 접수됐다.
    The southern part of the country has already been received by the enemy.
  • 시청이 반란군에게 접수되었다는 소식이 전해졌다.
    It was reported that city hall had been received by the rebels.
  • 노조가 회사 측에 접수되어 본래의 기능을 상실하고 말았다.
    The union was filed with the company and lost its original function.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 접수되다 (접쑤되다) 접수되다 (접쑤뒈다)
📚 Từ phái sinh: 접수(接收): 권력으로써 다른 사람의 물건을 일방적으로 거두어들여 사용함.

🗣️ 접수되다 (接收 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226)