🌟 찬반양론 (贊反兩論)

Danh từ  

1. 찬성과 반대로 서로 맞서는 두 가지 주장.

1. HAI LUỒNG Ý KIẾN TRÁI CHIỀU: Hai chủ trương đối đầu nhau bằng sự tán thành và phản đối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 찬반양론이 대립하다.
    The pros and cons are at odds.
  • 찬반양론이 맞서다.
    The pros and cons confront each other.
  • 찬반양론이 분분하다.
    The pros and cons are divided.
  • 찬반양론이 엇갈리다.
    The pros and cons are divided.
  • 찬반양론으로 갈리다.
    Divide into pros and cons.
  • 당 내부에서조차 이 제도에 대해 찬반양론이 뚜렷하게 갈리고 있는 실정이다.
    Even within the party, there is a clear divide between the pros and cons of the system.
  • 새로운 제도에 대해 아직까지 찬반양론이 팽팽해 당분간 논란이 계속될 것으로 보인다.
    The debate is likely to continue for the time being as there are still tense pros and cons of the new system.
  • 이 문제에 대해 찬반양론이 맞서고 있는데 선생님께서는 어떻게 생각하시나요?
    What do you think about the pros and cons of this issue?
    무조건 찬성만 하고 반대만 할 게 아니라 어떻게 해야 사회에 도움이 되는지를 생각해야 합니다.
    Not necessarily yes or no, but think about how to benefit society.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 찬반양론 (찬ː반냥논)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)