🌟 짙푸르다

Tính từ  

1. 짙게 푸르다.

1. XANH ĐẬM, XANH THẪM: Xanh sẫm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짙푸른 나무.
    Dark blue wood.
  • 짙푸른 상록수.
    Thick green evergreen.
  • 짙푸른 숲.
    A thick blue forest.
  • 짙푸른 하늘.
    A deep blue sky.
  • 바다가 짙푸르다.
    The sea is deep blue.
  • 거실에 걸려 있는 그의 작품은 짙푸른 바다와 흰 갈매기의 조화가 인상적이다.
    His work hanging in the living room is impressive in the harmony of the deep blue sea and white seagulls.
  • 여름이 되자 연두색이었던 나무들이 모두 짙푸른 색을 띠었다.
    By summer the trees, which were all light green, were all of a deep blue color.
  • 하늘 좀 봐. 어쩜 저렇게 짙푸를 수가 있지?
    Look at the sky. how can it be so thick?
    그러게 말이야. 마치 바닷물 같아서 보고 있다보면 쏟아질 것 같아.
    I know. i'm looking at it like it's seawater.i think it'll pour out when i see it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 짙푸르다 (짇푸르다) 짙푸른 (짇푸른) 짙푸르러 (짇푸르러) 짙푸르니 (짇푸르니) 짙푸릅니다 (짇푸름니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191)