🌟 취직되다 (就職 되다)

Động từ  

1. 일정한 직업을 얻어 직장에 나가게 되다.

1. TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ ĐƯỢC VIỆC LÀM: Có được nghề nghiệp nhất định và được đi làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 취직된 친구.
    A friend employed.
  • 아버지가 취직되다.
    My father is employed.
  • 은행에 취직되다.
    Get a job in a bank.
  • 다시 취직되다.
    Be re-employed.
  • 임시로 취직되다.
    Be temporarily employed.
  • 민준은 월급이 적어도 취직되었다는 것만으로 행복했다.
    Minjun was happy just that his salary was at least employed.
  • 유민은 졸업 후 방송국 아나운서로 취직되었다.
    Yu-min got a job as an announcer for a broadcasting station after graduation.
  • 지수야, 너 어떤 회사 다니니?
    Jisoo, what company do you work for?
    응, 나 이번에 목장에 수의사로 취직됐어.
    Yes, i got a job as a vet at the ranch this time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취직되다 (취ː직뙤다) 취직되다 (취ː직뛔다)
📚 Từ phái sinh: 취직(就職): 일정한 직업을 얻어 직장에 나감.

🗣️ 취직되다 (就職 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70)