🌟 초급반 (初級班)

Danh từ  

1. 학교나 학원 등에서 가장 쉬운 내용을 배우는 반.

1. LỚP SƠ CẤP: Lớp học nội dung dễ nhất ở những nơi như trường học hoặc trung tâm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 초급반 강사.
    Beginner's instructor.
  • 초급반 내용.
    Beginner class contents.
  • 초급반 선생님.
    Beginner's teacher.
  • 초급반 수업.
    Beginner class.
  • 초급반 학생.
    Beginner students.
  • 초급반을 마치다.
    Finish the beginner's class.
  • 초급반에 들어가다.
    Enter a beginner's class.
  • 나는 한국말을 잘 못해서 한국어 초급반에 들어갔다.
    I was not good at korean, so i entered the beginner's class.
  • 피아노 초급반 수업 첫날에 도, 레, 미, 파, 솔, 라, 시, 도를 배웠다.
    On the first day of piano beginner class, i learned do, re, mi, pa, sol, ra, si, do.
  • 승규는 초급반에서 수영을 제일 잘하지만 아직 튜브 없이 물에 뜨지는 못한다.
    Seung-gyu is the best swimmer in the beginner's class but has yet to float without a tube.
Từ tham khảo 고급반(高級班): 학교나 학원 등에서 편성한 반 중 가장 수준이 높은 반.
Từ tham khảo 중급반(中級班): 학교나 학원 등에서 편성한 반 가운데 수준이 중간인 반.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 초급반 (초급빤)

🗣️ 초급반 (初級班) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)