🌟 태반 (胎盤)

Danh từ  

1. 임신 중 배 속의 아이와 어머니의 자궁을 연결하는 기관.

1. NHAU THAI: Cơ quan liên kết thai nhi trong bụng với tử cung của người mẹ trong thời kỳ mang thai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 태반 검사.
    Placenta inspection.
  • 태반 주사.
    Placenta injection.
  • 태반을 형성하다.
    Form the placenta.
  • 새언니는 출산 예정일이 지나도록 아기가 나오지 않자 태반 검사를 하였다.
    When the baby did not come out until the baby was due, the step sister had a placenta examination.
  • 태반이 미용에 효용이 좋다고 하여 음료와 화장품 등으로 여성들에게 인기를 끌었다.
    Placenta has become popular with women for drinks and cosmetics because it is said to be useful for beauty.
  • 뱃속의 아이는 엄마의 태반을 통해 영양분을 공급 받기도 하고 배설물을 내보내기도 한다.
    The baby in the stomach is nourished by the mother's placenta and excreted.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 태반 (태반)

🗣️ 태반 (胎盤) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52)