💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 50 ALL : 63

국 (泰國) : 동남아시아의 인도차이나반도에 있는 나라. ‘타이’를 한국식 한자음으로 읽은 이름이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁI LAN: Nước nằm ở bán đảo Đông Dương thuộc Đông Nam; tên được đọc theo phiên âm Hán- Hàn là Thai.

권도 (跆拳道) : 한국 전통 무술에 바탕을 둔, 손과 발 등을 사용해 차기, 지르기, 막기 등의 기술로 공격과 방어를 하는 운동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAEKWONDO: Môn thể thao dựa trên võ thuật truyền thống Hàn Quốc, sử dụng tay và chân… để tấn công và phòng thủ bằng kĩ thuật đá, đấm, đỡ...

극기 (太極旗) : 대한민국의 국기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAEGEUKGI; CỜ THÁI CỰC, QUỐC KỲ CỦA HÀN QUỐC: Quốc kỳ của Hàn Quốc.

도 (態度) : 몸을 움직이거나 어떤 일을 대하는 마음이 드러난 자세. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ: Cử động thân mình hay tư thế để lộ tâm trạng về việc nào đó.

어나다 : 사람이나 동물 등이 형태를 갖추어 어미의 몸 밖으로 나오다. ☆☆☆ Động từ
🌏 SINH RA, RA ĐỜI: Con người hay động vật có hình thể và ra khỏi cơ thể mẹ.

풍 (颱風) : 주로 7~9월에 태평양에서 한국, 일본 등 아시아 대륙 동부로 불어오는, 거센 폭풍우를 동반한 바람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÃO: Gió có kèm mưa lớn dữ dội thổi từ Thái Bình Dương đến phía bắc Châu Á như những nước Hàn Quốc, Nhật Bản chủ yếu trong khoảng từ tháng bảy đến tháng chín.

양 (太陽) : 태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성. ☆☆ Danh từ
🌏 THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI: Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.

우다 : 불을 붙여 어떤 것을 타게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỐT: Châm lửa và làm cho cái nào đó cháy.

우다 : 차나 배와 같은 탈것이나 짐승의 등에 타게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CHỞ: Làm cho được cưỡi trên lưng thú vật hoặc đi trên những phương tiện như xe cộ, tàu thuyền.

교 (胎敎) : 아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하는 일. Danh từ
🌏 SỰ DƯỠNG THAI: Việc người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng đắn để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.

몽 (胎夢) : 아이를 가질 것이라고 미리 알려 주는 꿈. Danh từ
🌏 THAI MỘNG: Giấc mơ cho biết trước việc sẽ có em bé.

아 (胎兒) : 어머니 배 속에서 자라고 있는 아이. Danh từ
🌏 THAI NHI: Đứa bé đang lớn trong bụng mẹ.

양열 (太陽熱) : 태양에서 나와 지구에 다다르는 열. Danh từ
🌏 NHIỆT MẶT TRỜI: Nhiệt tỏa ra từ mặt trời hắt xuống trái đất.

(態) : 옷차림이나 몸가짐 등을 잘 꾸며서 아름답고 보기 좋은 모양. Danh từ
🌏 VẺ ĐẸP: Hình ảnh trông đẹp và bắt mắt do kết hợp khéo léo quần áo hay cơ thể.

고 (太古) : 아주 먼 옛날. Danh từ
🌏 CỔ XƯA, XA XƯA: Ngày xưa rất xa xưa.

곳적 (太古 적) : 아주 먼 옛적. Danh từ
🌏 THỜI XA XƯA: Thuở xưa rất xa xưa.

교하다 (胎敎 하다) : 아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하다. Động từ
🌏 DƯỠNG THAI: Người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng mực để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.

극선 (太極扇) : 태극 모양을 그린 둥근 부채. Danh từ
🌏 TAEGEUKSEON; QUẠT THÁI CỰC: Quạt tròn vẽ hình thái cực.

기 (胎氣) : 배 속에 아이를 가진 느낌. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU MANG THAI, DẤU HIỆU THAI NGHÉN: Cảm giác đang mang thai trong bụng.

동 (胎動) : 어머니 배 속에서의 아이의 움직임. Danh từ
🌏 SỰ ĐẠP CỦA THAI NHI: Sự cử động của thai nhi nằm trong bụng mẹ.

동하다 (胎動 하다) : 어머니 배 속에서 아이가 움직이다. Động từ
🌏 (THAI) ĐẠP: Thai nhi nằm trong bụng mẹ cử động.

두 (泰斗) : (비유적으로) 어떤 분야에서 가장 권위가 있는 사람. Danh từ
🌏 THÁI ĐẨU: (cách nói ẩn dụ) Người có quyền lực cao nhất ở lĩnh vực nào đó.

만 (怠慢) : 열심히 하지 않고 게으름. Danh từ
🌏 SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ: Sự không chăm chỉ mà lười biếng.

만하다 (怠慢 하다) : 열심히 하지 않고 게으르다. Tính từ
🌏 CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ: Không chăm chỉ mà lười biếng.

만히 (怠慢 히) : 열심히 하지 않고 게으르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ: Một cách lười biếng và không chăm chỉ.

반 (太半) : 전체의 절반 이상. Danh từ
🌏 QUÁ BÁN, QUÁ NỬA: Hơn một nửa của toàn bộ.

반 (胎盤) : 임신 중 배 속의 아이와 어머니의 자궁을 연결하는 기관. Danh từ
🌏 NHAU THAI: Cơ quan liên kết thai nhi trong bụng với tử cung của người mẹ trong thời kỳ mang thai.

백산맥 (太白山脈) : 강원도에서 시작하여 경상남도 부산까지 남북으로 뻗어 있는 산맥. 한반도에서 가장 긴 산맥으로 금강산, 설악산 등 이름난 산들이 솟아 있다. Danh từ
🌏 TAEBAEKSANMAEK; DÃY NÚI TAEBAEK: Dãy núi trải dài hai miền Nam Bắc, bắt đầu từ tỉnh Gangwon-do đến Busan thuộc tỉnh Gyeongsangnamdo. Là dãy núi dài nhất trên bán đảo Hàn với những ngọn núi cao và nổi tiếng

부족 (太不足) : 많이 모자람. Danh từ
🌏 SỰ QUÁ THIẾU HỤT, SỰ THIẾU HỤT NGHIÊM TRỌNG: Sự thiếu rất nhiều.

부족하다 (太不足 하다) : 많이 모자란 상태이다. Tính từ
🌏 QUÁ THIẾU HỤT, THIẾU HỤT NGHIÊM TRỌNG: Trạng thái thiếu nhiều.

산 (泰山) : 높고 큰 산. Danh từ
🌏 NÚI CAO: Núi cao và hùng vĩ.

생 (胎生) : 어떠한 곳에 태어남. Danh từ
🌏 SỰ SINH RA: Việc được sinh ra ở nơi nào đó.

세 (態勢) : 어떤 일이나 상황을 앞둔 태도나 자세. Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ, TƯ THẾ: Thái độ hoặc tư thế đứng trước tình huống hay sự việc nào đó.

양 에너지 (太陽 energy) : 태양이 내보내는 에너지. None
🌏 NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI: Năng lượng do mặt trời tỏa ra.

양계 (太陽系) : 태양과 그것을 중심으로 돌고 있는 지구를 비롯한 천체의 집합. Danh từ
🌏 THÁI DƯƠNG HỆ, HỆ MẶT TRỜI: Mặt trời và tập hợp của các thiên thể quay quanh nó tiêu biểu như trái đất.

양력 (太陽曆) : 지구가 태양의 둘레를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 일 년으로 정해 날짜를 세는 달력. Danh từ
🌏 LỊCH MẶT TRỜI, DƯƠNG LỊCH: Lịch đếm ngày bằng cách định ra thời gian tiêu tốn khi trái đất quay một vòng xung quanh mặt trời thành một năm.

양열 발전 (太陽熱發電) : 태양열을 전기로 바꾸는 발전 방식. None
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN BẰNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, VIỆC PHÁT ĐIỆN MẶT TRỜI: Phương thức phát điện chuyển từ nhiệt mặt trời thành điện.

양열 주택 (太陽熱住宅) : 태양열을 이용해 실내를 따뜻하게 하거나 따뜻한 물을 쓸 수 있도록 만든 집. None
🌏 NHÀ DÙNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI: Nhà được làm ra, sử dụng nhiệt mặt trời có thể dùng nước ấm hay làm ấm phòng.

어나- : (태어나고, 태어나는데, 태어나, 태어나서, 태어나니, 태어나면, 태어나는, 태어난, 태어날, 태어납니다, 태어났다, 태어나라)→ 태어나다 None
🌏

업 (怠業) : 일이나 공부를 게을리함. Danh từ
🌏 SỰ CHÂY Ì, SỰ Ì ẠCH: Việc lười làm việc hoặc lười học.

업하다 (怠業 하다) : 일이나 공부를 게을리하다. Động từ
🌏 CHÂY Ì, Ì ẠCH: Lười làm việc hoặc lười học.

연 (泰然) : 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않음. Danh từ
🌏 SỰ THẢN NHIÊN, SỰ BÌNH TĨNH: Việc thái độ hay sắc mặt như không có chuyện gì trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.

연스럽다 (泰然 스럽다) : 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않은 듯하다. Tính từ
🌏 THẢN NHIÊN, BÌNH TĨNH, BÌNH THẢN: Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì, trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.

연스레 (泰然 스레) : 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않은 듯하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẢN NHIÊN, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH: Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.

연자약 (泰然自若) : 마음에 어떠한 자극을 받아도 흔들림이 없이 아무렇지 않음. Danh từ
🌏 SỰ THẢN NHIÊN NHƯ KHÔNG: Việc tỏ ra không nao núng, như không có chuyện gì dù tâm trạng bị kích thích.

연자약하다 (泰然自若 하다) : 마음에 어떠한 자극을 받아도 흔들림이 없이 아무렇지 않다. Tính từ
🌏 THẢN NHIÊN NHƯ KHÔNG: Dù tâm trạng bị kích động như thế nào cũng làm như không có chuyện gì, không nao núng.

연하다 (泰然 하다) : 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않다. Tính từ
🌏 THẢN NHIÊN, BÌNH TĨNH: Thái độ hay sắc mặt như không có gì xảy ra trong tình huống đáng lẽ ra sợ hãi hoặc phân vân.

연히 (泰然 히) : 당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẢN NHIÊN, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH, MỘT CÁCH BÌNH THẢN: Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì, trong tình huống đương nhiên phải thấy sợ hoặc phân vân.

엽 (胎葉) : 강철로 된 얇고 긴 띠를 돌돌 말아 그 풀리는 힘으로 시계 등을 움직이게 하는 장치. Danh từ
🌏 BỘ MÁY ĐỒNG HỒ: Thiết bị làm cho đồng hồ chạy được nhờ lực sinh ra do cuốn lại rồi thả ra lá thép dài và mỏng.

엽이 풀리다 : (속된 말로) 긴장이 풀려 몸과 마음이 느슨해지다.
🌏 (DÂY CÓT GIÃN RA): (cách nói thông tục) Sự căng thẳng được giải tỏa khiến đầu óc và thân thể trở nên nhẹ nhõm.

우- : (태우고, 태우는데, 태우니, 태우면, 태우는, 태운, 태울, 태웁니다)→ 태우다 1, 태우다 2 None
🌏

워- : (태워, 태워서, 태웠다, 태워라)→ 태우다 1, 태우다 2 None
🌏

음력 (太陰曆) : 달이 지구를 한 바퀴 도는 데 걸리는 시간을 기준으로 하여 날짜를 세는 달력. Danh từ
🌏 LỊCH MẶT TRĂNG, ÂM LỊCH: Lịch đếm ngày theo chuẩn thời gian tiêu tốn khi mặt trăng quay một vòng quanh trái đất.

자 (太子) : 임금의 자리를 이을 임금의 아들. Danh từ
🌏 THÁI TỬ: Con trai của vua, tiếp nối ngôi vua.

중 (胎中) : 배 속에 아이를 갖고 있는 동안. Danh từ
🌏 THỜI KÌ MANG BẦU, THỜI KÌ MANG THAI: Khoảng thời gian có em bé trong bụng.

초 (太初) : 하늘과 땅이 생긴 맨 처음. Danh từ
🌏 SỰ KHỞI THỦY, LÚC BAN ĐẦU: Đầu tiên sau khi trời và đất sinh ra.

클 (tackle) : 축구에서, 상대편이 가지고 있는 공을 갑자기 공격하여 빼앗음. 또는 그런 기술. Danh từ
🌏 SỰ CHẶN BÓNG, SỰ LẤY BÓNG, SỰ CẢN BÓNG, KỸ THUẬT LẤY BÓNG: Việc bất ngờ tấn công và giành lấy trái bóng mà đối phương đang giữ trong môn bóng đá. Hoặc kỹ thuật đó.

평 (太平/泰平) : 나라가 안정되어 아무 걱정이나 탈이 없음. Danh từ
🌏 SỰ THÁI BÌNH: Việc đất nước ổn định và không có bất cứ lo lắng hay nguy cơ nào cả.

평성대 (太平聖代) : 어진 임금이 잘 다스려 아무 걱정이나 탈이 없는 세상이나 시대. Danh từ
🌏 THÁI BÌNH THỊNH ĐẠI, THỜI ĐẠI THÁI BÌNH: Thời đại hay thế gian mà vị vua nhân từ trị vì đất nước một cách tài giỏi nên đất nước không có bất cứ mối lo lắng hay nguy cơ nào cả.

평소 (太平簫) : 나팔 모양으로 된 우리나라 고유의 관악기. Danh từ
🌏 TAEPYEONGSO; CÂY TIÊU THÁI BÌNH: Nhạc cụ thổi truyền thống của Hàn Quốc, có hình cái kèn.

평스럽다 (太平 스럽다) : 아무 걱정이나 탈이 없고 편안한 데가 있다. Tính từ
🌏 THÁI BÌNH, THANH BÌNH: Không có bất cứ điều gì lo lắng hay mối nguy cơ nào cả.

평양 (太平洋) : 아시아 대륙과 오세아니아 대륙, 남아메리카 대륙과 북아메리카 대륙에 둘러싸여 있는 바다. 세계에서 가장 큰 바다로, 지구 표면적의 삼분의 일을 차지하며 세계 바다 면적의 반을 차지한다. Danh từ
🌏 THÁI BÌNH DƯƠNG: Biển được bao quanh bởi đại lục Châu Á và đại lục Châu Đại Dương, đại lục Bắc Mỹ và đại lục Nam Mỹ; là biển lớn nhất trên thế giới, chiếm 1/3 bề mặt trái đất, lớn hơn diện tích đất liền của trái đất.

평하다 (太平/泰平 하다) : 나라가 안정되어 아무 걱정이나 탈이 없다. Tính từ
🌏 THÁI BÌNH, THANH BÌNH: Đất nước ổn định, không có bất cứ nỗi lo hay nguy cơ nào cả.


:
Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)