🌟 -ㄹ망정

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.

1. CHO DÙ CHỈ ... NHƯNG, MẶC DÙ CHỈ ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định ở phía trước, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 도시에 살망정 시골 고향 마을을 잊은 적이 없다.
    I've never forgotten my rural home town, even though i live in the city.
  • 민준이는 가장 어릴망정 자기 형들보다 의젓한 데가 있었다.
    Minjun was the youngest, but he was more mature than his brothers.
  • 국밥 한 그릇일망정 춥고 배고팠던 나에게는 진수성찬과도 같았다.
    A bowl of rice soup was like a feast for me, who was cold and hungry.
  • 엄마, 오늘 몸이 안 좋은데 결석하면 안 돼요?
    Mom, i'm not feeling well today. can i be absent?
    엄마, 오늘 몸이 안 좋은데 결석하면 안 돼요?
    No. if you go and leave early, the student has to go to school.
Từ đồng nghĩa -ㄹ지라도: 어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어…
Từ đồng nghĩa -ㄹ지언정: 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -을망정: 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을…

2. 어떤 부정적인 상황을 가정하여 나타내면서 그와 반대되는 뒤의 말을 강조할 때 쓰는 연결 어미.

2. CHO DÙ CHỈ ... NHƯNG, MẶC DÙ CHỈ ... NHƯNG: Đuôi liên kết dùng khi vừa giả định một tình huống phủ định nào đó vừa nhấn mạnh một nội dung trái ngược với điều đó ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차라리 가난하게 살망정 비굴하게 살지는 않겠다.
    I would rather live in poverty than in servitude.
  • 내 죽음을 당할망정 너희에게 무릎을 꿇지는 않겠다.
    I will not kneel to you, even though i will die.
  • 감독은 열심히 뛴 선수들에게 격려는 못해 줄망정 오히려 크게 꾸짖었다.
    The coach scolded the hard-working players even though he couldn't beat them.
  • 지수는 평생을 혼자 살면 살망정 그런 사람하고는 결혼하고 싶지 않았다.
    Jisoo didn't want to marry someone like that, though she would kill herself if she lived alone all her life.
  • 엄마, 오늘 몸이 안 좋은데 결석하면 안 돼요?
    Mom, i'm not feeling well today. can i be absent?
    엄마, 오늘 몸이 안 좋은데 결석하면 안 돼요?
    No. if you go and leave early, the student has to go to school.
Từ đồng nghĩa -ㄹ지라도: 어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어…
Từ đồng nghĩa -ㄹ지언정: 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결…
Từ tham khảo -을망정: 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47)