🌟 터울

Danh từ  

1. 한 어머니가 낳은 자녀들의 나이 차이. 또는 먼저 아이를 낳은 때로부터 다음 아이를 낳은 때까지의 사이.

1. CÁCH (TUỔI): Sự cách biệt tuổi tác của các con do một mẹ sinh ra. Hoặc tuổi từ lúc sinh con trước đến khi sinh con sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한 살 터울.
    One year old.
  • 두 살 터울.
    Two years old.
  • 터울이 나다.
    Have a turtleneck.
  • 터울이 지다.
    Turbulence falls.
  • 터울이 뜨다.
    Turbulence floats.
  • 나와 내 동생은 연년생으로 한 살 터울이 난다.
    Me and my brother are a year apart.
  • 지수는 아들과 딸을 네 살 터울로 출산을 했다.
    Jisoo gave birth to her son and daughter at the age of four.
  • 그 집 형제들은 모두 같은 터울로 각각 세 살 차이이다.
    The brothers in the house are all three years apart from each other in the same turl.
  • 승규야, 너와 너희 형은 몇 살 차이야?
    Seung-gyu, how old are you and your brother?
    우리는 10년 차이로 큰 터울이 나.
    We have a big turgid by ten years.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 터울 (터울)

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28)