💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 41 ALL : 54

: 슬프거나 아프거나 너무 좋아서 참지 못하고 눈물을 흘리다. 또는 그렇게 눈물을 흘리며 소리를 내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KHÓC: Vì buồn, đau hay quá thích nên không kìm được và chảy nước mắt. Hoặc chảy nước mắt như vậy và phát ra tiếng.

산 (蔚山) : 경상남도 동북쪽에 있는 광역시. 국내 최대의 공업 도시로 조선, 자동차 등의 중화학 공업이 발달하였다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ULSAN; THÀNH PHỐ ULSAN: Thành phố nằm ở bờ biển Đông Bắc tỉnh Gyeongsangnam, là đô thị công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc, phát triển ngành công nghiệp hoá học nặng như ô tô.

: 소리를 내면서 눈물을 흘리는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÓC: Sự thốt lên tiếng và chảy nước mắt.

리다 : 무엇이 소리를 내다. ☆☆ Động từ
🌏 KÊU, REO, RÚ: Cái gì đó phát ra tiếng.

리다 : 슬프거나 아프거나 너무 좋아서 소리를 내면서 눈물을 흘리게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM CHO (AI ĐÓ) KHÓC: Làm cho người khác phải bật khóc thành tiếng vì buồn hoặc vì đau hoặc vì quá vui sướng.

음소리 : 우는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG KHÓC, TIẾNG GẦM: Tiếng khóc hay tiếng kêu.

렁거리다 : 너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다. Động từ
🌏 PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP , ĐẬP MẠNH: Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.

먹이다 : 곧 울음이 터져 나오려고 하다. Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.

부짖다 : 마구 울면서 큰 소리를 내다. Động từ
🌏 KÊU GÀO, GÀO KHÓC , RÊN LA: Vừa khóc toáng lên vừa kêu to.

창하다 (鬱蒼 하다) : 나무가 빽빽하게 우거지고 푸르다. Tính từ
🌏 SUM XUÊ, UM TÙM , RẬM RẠP: Cây cối rậm rạp dày đặc và xanh ngắt.

타리 : 풀이나 나무 등을 엮어서 만든, 담 대신 일정한 지역의 경계를 표시하는 시설. Danh từ
🌏 HÀNG RÀO: Vật được kết bằng cây cỏ hoặc dây leo và biểu thị ranh giới của khu vực nhất định nào đó thay cho bức tường.

퉁불퉁 : 물체의 겉 부분이 여기저기 몹시 나오고 들어가서 고르지 않은 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẬP GHỀNH, MỘT CÁCH MẤP MÔ, MỘT CÁCH LỖ CHỖ: Hình ảnh lớp vở bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.

퉁불퉁하다 : 물체의 겉 부분이 여기저기 몹시 나오고 들어가서 고르지 않다. Tính từ
🌏 GẬP GHỀNH, MẤP MÔ, LỖ CHỖ: Lớp vỏ bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.

: 말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말. Đại từ
🌏 MÌNH, TỚ: Từ sử dụng khi người nói biểu thị một cách thân mật điều liên quan tới mình với người dưới mình.

(wool) : 양의 털로 짠 옷감. Danh từ
🌏 VẢI LÔNG CỪU: Vải quần áo làm bằng lông của con cừu.

수 없으니까 웃는다 : 생각하지 못하고 낭패를 보아서 너무 놀라고 어이가 없다.
🌏 DỞ KHÓC DỞ CƯỜI: Không nghĩ đến được và nhìn thấy sự thất bại nên quá đỗi ngạc nhiên và không biết phải làm thế nào.

- : (울고, 울어, 울어서, 울면, 울었다, 울어라)→ 울다 1, 울다 2 None
🌏

고불고 : 큰 소리로 야단스럽게 떠들며 우는 모양. Phó từ
🌏 BÙ LU BÙ LOA, KHÓC LÓC ỒN Ĩ: Hình ảnh khóc to và kêu gào ầm ĩ .

고불고하다 : 큰 소리로 야단스럽게 떠들며 울다. Động từ
🌏 GÀO KHÓC, KÊU KHÓC: Khóc lóc và kêu gào ầm ĩ .

긋불긋 : 진하고 연한 여러 가지 빛깔들이 한데 뒤섞여 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SẶC SỠ , NHIỀU MÀU, ĐẦY MÀU SẮC: Hình ảnh nhiều màu sắc đậm và nhạt trộn lẫn vào nhau tại một nơi.

긋불긋하다 : 진하고 연한 여러 가지 빛깔들이 한데 뒤섞여 있다. Tính từ
🌏 SẶC SỠ: Nhiều màu sắc đậm và nhạt trộn lẫn vào nhau ở một chỗ.

다 : 풀을 발라 붙이거나 바느질한 면이 고르지 못하고 쭈글쭈글해지다. Động từ
🌏 NHĂN, NHĂN NHEO, NHĂN NHÚM: Bề mặt đã khâu hoặc bôi hồ vào dán không được đẹp mà trở nên rúm ró.

렁대다 : 너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다. Động từ
🌏 HỒI HỘP, ĐẬP MẠNH: Tim đập dồn dập liên hồi vì quá kinh ngạc hay sợ hãi.

렁울렁 : 너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리는 모양. Phó từ
🌏 PHẬP PHÀ PHẬP PHỒNG, HỒI HÀ HỒI HỘP: Hình ảnh tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.

렁울렁하다 : 너무 놀라거나 두려워서 가슴이 자꾸 두근거리다. Động từ
🌏 PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP: Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.

렁이다 : 너무 놀라거나 두려워서 가슴이 두근거리다. Động từ
🌏 PHẬP PHỒNG, HỒI HỘP: Tim đập dồn dập vì quá ngạc nhiên hay sợ hãi.

려- : (울려, 울려서, 울렸다, 울려라)→ 울리다 1, 울리다 2 None
🌏

려오다 : 소리가 좀 떨어진 곳으로부터 들려오다. Động từ
🌏 VỌNG ĐẾN, DỘI LẠI: Âm thanh được nghe thấy từ nơi cách xa.

릉도 (鬱陵島) : 경상북도 동쪽 동해에 위치한 화산섬. 겨울에 눈이 많이 내리며 호박엿과 오징어가 유명하다. Danh từ
🌏 ULREUNGDO; ĐẢO ULLEUNG, ĐẢO UẤT LĂNG: Đảo núi lửa ở phía Đông bán đảo Hàn, đặc biệt nhiều tuyết rơi vào mùa đông, phát triển ngư nghiệp, công nghiệp du lịch và nổi tiếng với đặc sản là mực và kẹo mạch nha bí đỏ.

리- : (울리고, 울리는데, 울리니, 울리면, 울리는, 울린, 울릴, 울립니다)→ 울리다 1, 울리다 2 None
🌏

림 : 소리가 무엇에 부딪혀 다시 울려 나오는 현상. 또는 그 소리. Danh từ
🌏 SỰ VANG LẠI, SỰ DỘI LẠI: Hiện tượng âm thanh bị va vào cái gì đó rồi vang ra. Hoặc âm thanh ấy.

먹거리다 : 곧 울음이 터져 나오려고 하다. Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.

먹대다 : 곧 울음이 터져 나오려고 하다. Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.

먹울먹 : 곧 울음이 터져 나오려고 하는 모양. Phó từ
🌏 RƯNG RƯNG, MẾU MÁO: Hình ảnh như sắp khóc.

먹울먹하다 : 곧 울음이 터져 나오려고 하다. Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.

먹하다 : 곧 울음이 터져 나오려고 하다. Động từ
🌏 MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC: Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.

며 겨자 먹기 : 싫은 일을 억지로 하다.
🌏 VỪA KHÓC VỪA ĂN MÙ TẠT: Làm việc mình không thích một cách gượng ép.

며불며 : 큰 소리로 야단스럽게 울기도 하고 시끄럽게 떠들기도 하며 우는 모양. Phó từ
🌏 TÙM LUM TÙM LA, MỘT CÁCH RÙM BENG: Hình ảnh kêu khóc to và làm ầm lên.

보 : 잘 우는 아이. Danh từ
🌏 ĐỒ KHÓC NHÈ , NGƯỜI MAU NƯỚC MẮT: Đứa bé hay khóc.

분 (鬱憤) : 답답하고 분한 마음. Danh từ
🌏 OÁN GIẬN, UẤT ỨC, BỰC BỘI: Tâm trạng khó chịu và phẫn uất.

상 (울 相) : 울려고 하는 얼굴 표정. Danh từ
🌏 MẶT BÍ XỊ , MẾU MÁO: Sắc mặt sắp khóc.

음바다 : 한곳에 모인 많은 사람들이 한꺼번에 소리를 내어 우는 상태. Danh từ
🌏 BIỂN NƯỚC MẮT: Trạng thái nhiều người tập trung lại một nơi và cùng khóc.

음보 : (비유적으로) 참고 있다가 갑자기 터뜨린 울음. Danh từ
🌏 SỰ OÀ KHÓC: (cách nói ẩn dụ) Tiếng khóc đang kìm nén bỗng bật ra .

음에 젖다 : 울면서 말하다.
🌏 NGHẸN NGÀO: Vừa khóc vừa nói.

음을 삼키다[깨물다] : 울음이 터지려는 것을 억지로 참다.
🌏 KÌM NÉN TIẾNG KHÓC: Cố chịu đựng để không bật ra tiếng khóc.

적하다 (鬱寂 하다) : 마음이 우울하고 쓸쓸하다. Tính từ
🌏 U SẦU, SẦU MUỘN: Tâm trạng buồn bã và cô đơn.

컥 : 감정이나 눈물 등이 갑자기 세차게 일어나는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BỪNG BỪNG, MỘT CÁCH PHỪNG PHỪNG: Hình ảnh cảm xúc hay nước mắt đột nhiên xuất hiện một cách mạnh mẽ.

컥하다 : 감정이나 눈물 등이 갑자기 세차게 일어나다. Động từ
🌏 GIẬN RUN NGƯỜI, GIÂN BẮN LÊN: Cảm xúc hay nước mắt đột nhiên xuất hiện một cách mạnh mẽ.

타리를 벗어나다 : 주로 생활하던 비교적 제한된 영역에서 나오다.
🌏 RA KHỎI LŨY TRE LÀNG: Thoát ra khỏi lĩnh vực khá hạn chế nơi mình chủ yếu sinh hoạt.

툭불툭 : 물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않은 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GỒ GHỀ, MỘT CÁCH LỞM CHỞM, MỘT CÁCH LỔNG CHỔNG: Hình ảnh lớp vỏ bên ngoài của vật thể lồi ra lõm vào chỗ này chỗ kia, không đều nhau.

툭불툭하다 : 물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않다. Tính từ
🌏 GỒ GHỀ, LỞM CHỞM, LỔNG CHỔNG: Lớp vỏ bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.

화 (鬱火) : 마음속이 답답하여 일어나는 화. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ, SỰ OÁN GIẬN, CƠN BỰC TỨC: Sự giận dữ nảy sinh vì bực bội trong lòng.

화병 (鬱火病) : 화가 풀리지 못하고 쌓여서 생기는 병. Danh từ
🌏 BỆNH DO TỨC GIẬN: Bệnh sinh ra do sự cáu giận chất chứa trong lòng, không được giải tỏa.

화통 (鬱火 통) : (속된 말로) 마음속에 몹시 쌓이고 쌓인 화. Danh từ
🌏 SỰ BỰC DỌC, SỰ GIẬN DỮ KÌM NÉN TRONG LÒNG, CƠN TỨC GIẬN: (cách nói thông tục) Cơn cáu giận chất chứa lại chất chứa trong lòng.


:
Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)