🌟 총궐기 (總蹶起)

Danh từ  

1. 모든 사람이 참여하여 힘차게 일어남. 또는 그런 행위.

1. SỰ TẬP HỢP, CUỘC TẬP HỢP: Việc tất cả mọi người tham gia vào và diễn ra mạnh mẽ. Hoặc hành vi như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총궐기 대회.
    A general rally.
  • 총궐기 투쟁.
    Fight in arms.
  • 총궐기의 날.
    The day of the general rally.
  • 총궐기를 촉구하다.
    Urge a general rally.
  • 총궐기를 하다.
    Hold a general rally.
  • 지난달 이웃 나라에서는 독재 정권에 반대하는 국민들의 총궐기가 있었다.
    Last month there was a people's general rally against the dictatorship in neighboring countries.
  • 전국의 대학생들과 학부모들이 등록금 인하를 요구하는 총궐기 대회를 열었다.
    College students and parents across the country held a rally calling for tuition cuts.
  • 회사의 부당한 대우를 그냥 넘겨서는 안 됩니다.
    The company's unfair treatment should not be ignored.
    네, 우리 모두가 총궐기를 해서 이 문제를 해결합시다.
    Yes, let's all go on a general strike and solve this problem.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총궐기 (총ː궐기)
📚 Từ phái sinh: 총궐기하다: 모두가 참여하여 힘차게 일어나다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52)