🌟 판자촌 (板子村)

Danh từ  

1. 판잣집이 모여 있는 가난한 동네.

1. KHU Ổ CHUỘT: Khu phố nghèo tập trung nhà lụp xụp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 변두리 판자촌.
    A shantytown on the outskirts.
  • 가난한 판자촌.
    Poor shantytown.
  • 판자촌 부근.
    Near the shantytown.
  • 판자촌 생활.
    Life in shantytown.
  • 판자촌 주민.
    A shantytown resident.
  • 판자촌이 들어서다.
    Shanton enters.
  • 판자촌에 살다.
    Living in a shantytown.
  • 나는 어릴 때 집이 매우 가난하여 판자촌에 살았다.
    I lived in a shantytown when i was young because my house was very poor.
  • 승규는 판잣집이 다닥다닥 붙어 있는 판자촌으로 이사했다.
    Seung-gyu moved to the shantytown, where the shanty houses were all attached.
  • 어려운 판자촌 생활에도 우리 동네 사람들의 인심은 후했다.
    Despite the difficult shantytown life, the people of our neighborhood were generous.
  • 저 꼬마는 밥도 잘 못 먹으면서 항상 기운이 넘치네.
    That kid can't eat well and he's always full of energy.
    여기 판자촌에 사는 아이들 중에 제일 밝은 아이야.
    She's the brightest kid in the shantytown here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 판자촌 (판자촌)

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124)