🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 121 ALL : 136

(漆板) : 분필로 글씨를 쓰는 짙은 초록색이나 검정색의 판. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤM BẢNG: Tấm phẳng, màu đen hay màu xanh đậm, dùng phấn để viết chữ lên đó (trong lớp học).

(出版) : 글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT BẢN: Việc làm những thứ như bài viết, tranh ảnh hay âm nhạc thành sách và đưa ra công chúng.

(審判) : 어떤 문제나 사람에 대하여 잘잘못을 따져 결정을 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁN XÉT: Việc xem xét quyết định sự đúng sai đối với vấn đề hay người nào đó.

(批判) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

안내 (案內板) : 어떤 내용이나 일을 소개하거나 사정 등을 알리는 글이 붙은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG HƯỚNG DẪN, BIỂN HƯỚNG DẪN: Bảng dán bài giới thiệu nội dung hay việc nào đó hoặc thông báo sự việc…

메뉴 (menu 板) : 음식점에서 파는 음식의 종류와 가격을 적은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG THỰC ĐƠN: Bảng ghi các loại món ăn và giá ở quán ăn.

(看板) : 가게나 기관 등의 이름을 써서 사람들의 눈에 잘 띄게 건물의 밖에 걸거나 붙이거나 세우는 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG HIỆU: Bảng ghi tên của cửa hiệu hay cơ quan…, được treo, gắn hoặc dựng ngoài tòa nhà để dễ đập vào mắt của mọi người.

게시 (揭示板) : 알릴 내용을 여러 사람이 볼 수 있도록 붙여두는 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG THÔNG BÁO: Bảng để dán lên những nội dung thông báo cho mọi người xem.

표지 (標識板) : 어떤 사실을 알리기 위해 일정한 표시를 해 놓은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỂN HIỆU, BIỂN BÁO: Bảng tạo biểu thị nhất định để cho biết sự việc gì đó.

(裁判) : 법원에서 법적으로 문제가 되는 사건에 대하여 법률에 따라 판단하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XÉT XỬ: Việc tòa án phán xét theo pháp luật đối với sự việc có vấn đề về mặt luật pháp.

(板) : 평평하고 넓게 만든 나뭇조각. Danh từ
🌏 VÁN GỖ, TẤM VÁN, MẢNH VÁN: Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.

한복 : (강조하는 말로) 어떤 장소나 물건의 한가운데. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM: (cách nói nhấn mạnh) Chính giữa của địa điểm hay đồ vật nào đó.

: 사방으로 펼쳐진 넓고 평평한 땅. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG: Khu đất phẳng mở rộng ra tứ phía.

: 넓게 펼쳐진 들. Danh từ
🌏 ĐỒNG RUỘNG: Cánh đồng trải rộng.

(版) : 그림이나 글씨 등을 새겨 찍는 데 쓰는 나무나 쇠붙이로 된 조각. Danh từ
🌏 BẢN KHẮC, BẢN IN: Mảnh gỗ hay sắt được dùng khi khắc in chữ hay hình ảnh.


:
Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47)