💕 Start: 판
☆ CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 64 ALL : 77
•
판단
(判斷)
:
논리나 기준에 따라 어떠한 것에 대한 생각을 정함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁN ĐOÁN: Việc định ra suy nghĩ về cái nào đó theo tiêu chuẩn hay lô gíc.
•
판매
(販賣)
:
상품을 팖.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BÁN HÀNG: Việc bán sản phẩm.
•
판사
(判事)
:
대법원을 제외한 법원의 법관.
☆☆
Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Quan tòa của tòa án ngoại trừ tòa án tối cao.
•
판
(版)
:
그림이나 글씨 등을 새겨 찍는 데 쓰는 나무나 쇠붙이로 된 조각.
☆
Danh từ
🌏 BẢN KHẮC, BẢN IN: Mảnh gỗ hay sắt được dùng khi khắc in chữ hay hình ảnh.
•
판
(板)
:
평평하고 넓게 만든 나뭇조각.
☆
Danh từ
🌏 VÁN GỖ, TẤM VÁN, MẢNH VÁN: Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.
•
판결
(判決)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁN QUYẾT: Việc phán đoán và quyết định đúng sai hay tốt xấu.
•
판매량
(販賣量)
:
일정한 기간 동안 상품이 팔린 양.
☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG BÁN RA, LƯỢNG HÀNG BÁN: Lượng sản phẩm được bán trong khoảng thời gian nhất định.
•
판매원
(販賣員)
:
상품을 파는 일을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người làm công việc bán sản phẩm.
•
판명
(判明)
:
어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝힘.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH: Việc phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.
•
판소리
:
이야기를 노래로 부르는 한국 전통 음악. 북 장단에 맞추어 몸짓과 이야기를 섞어 가며 노래한다. 흥부가, 춘향가, 심청가, 적벽가, 수궁가의 다섯 마당이 대표적이다.
☆
Danh từ
🌏 PANSORI: Thể loại âm nhạc truyền thống Hàn Quốc hát kể lại câu chuyện bằng lời hát. Hát theo nhịp trống kết hợp với động tác cơ thể diễn tả câu chuyện.Tiêu biểu là năm trường đoạn Heungbuga, Chunhyangga, Simcheongga, Jeokbyeokga, Sugungga.
•
판이하다
(判異 하다)
:
비교 대상의 성질이나 모양, 상태 등이 아주 다르다.
☆
Tính từ
🌏 DỊ BIỆT, KHÁC XA: Trạng thái, hình dạng hay tính chất... của đối tượng so sánh rất khác nhau.
•
판정
(判定)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 구별하여 결정함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ QUYẾT ĐỊNH: Việc khu biệt và quyết định sự đúng sai hay tốt xấu.
•
판촉
(販促)
:
여러 가지 방법을 써서 소비자의 구매욕을 자극하여 판매가 늘도록 유도하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÚC ĐẨY BÁN HÀNG, SỰ XÚC TIẾN BÁN HÀNG, SỰ CHÀO HÀNG: Việc dùng nhiều phương pháp rồi kích thích sự ham muốn mua của người tiêu dùng để bán được nhiều hàng.
•
판
:
일이 벌어진 자리나 장면.
Danh từ
🌏 NƠI BÀY TRẬN, VIỆC BÀY TRÒ: Vị trí hay cảnh tượng mà sự việc diễn ra.
•
판
:
처해 있는 상황이나 형편.
Danh từ phụ thuộc
🌏 PAN; THẾ: Tình cảnh hay tình huống đang đối mặt.
•
판가름
:
옳고 그름이나 우열 등을 판단하여 가름.
Danh từ
🌏 SỰ ĐOÁN ĐỊNH: Việc phán đoán và phân biệt điều phải trái hay tốt xấu.
•
판가름하다
:
옳고 그름이나 우열 등을 판단하여 가르다.
Động từ
🌏 ĐOÁN ĐỊNH: Phán đoán và phân biệt điều phải trái hay tốt xấu.
•
판검사
(判檢事)
:
판사와 검사.
Danh từ
🌏 CÁN BỘ XÉT XỬ VÀ CÁN BỘ KIỂM SÁT: Quan tòa và kiểm sát viên.
•
판결되다
(判決 되다)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 판단되어 결정되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÁN QUYẾT: Đúng sai hay tốt xấu được phán đoán và quyết định.
•
판결문
(判決文)
:
법원이 내린 판결의 내용과 이유 등을 적은 문서.
Danh từ
🌏 BẢN PHÁN QUYẾT, BẢN ÁN, BẢN TUYÊN ÁN: Văn bản ghi những điều như nội dung và lý do của những phán quyết mà tòa án đưa ra.
•
판결하다
(判決 하다)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정하다.
Động từ
🌏 PHÁN QUYẾT: Phán đoán quyết định đúng sai hoặc tốt xấu.
•
판공비
(辦公費)
:
공무를 처리하는 데 드는 비용. 또는 그런 명목으로 주는 돈.
Danh từ
🌏 KHOẢN CHI CÔNG, TIỀN CHI DÙNG VÀO VIỆC CÔNG, TIỀN CHI TIÊU CÔNG: Chi phí dùng để xử lý công vụ. Hoặc tiền đưa với danh nghĩa như vậy.
•
판국
(판 局)
:
일이 벌어져 있는 상황이나 상태.
Danh từ
🌏 TÌNH CẢNH, THẾ CỤC: Trạng thái hay tình huống việc đang xảy ra.
•
판권
(版權)
:
저작권법에 의해 저작권을 가진 사람과 계약하여 도서, 영상 매체 등의 출판이나 제작에 관한 이익을 독점하는 권리.
Danh từ
🌏 BẢN QUYỀN: Quyền hợp đồng với người giữ bản quyền tác giả theo luật bản quyền và độc quyền lợi ích liên quan đến việc xuất bản hay chế tác những thứ như sách hay video v.v
•
판금
(販禁)
:
어떤 상품을 파는 것을 법으로 금지함.
Danh từ
🌏 SỰ CẤM BÁN: Việc cấm bán sản phẩm nào đó bằng luật.
•
판넬
:
→ 패널
Danh từ
🌏
•
판다
(panda)
:
몸집이 크고, 주로 머리와 몸통의 털은 흰색이며 눈 주변과 귀, 다리 등의 털은 검은색인 곰.
Danh từ
🌏 PANDA, GẤU TRÚC: Gấu mình to lớn, đầu và thân mình thường có lông màu trắng, lông ở xung quanh mắt, tai và chân màu đen.
•
판단되다
(判斷 되다)
:
논리나 기준에 따라 어떠한 것에 대한 생각이 정해지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÁN ĐOÁN: Suy nghĩ về điều nào đó được định ra theo tiêu chuẩn hay lô gic.
•
판단력
(判斷力)
:
논리나 기준에 따라 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정할 수 있는 능력.
Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG PHÁN ĐOÁN, NĂNG LỰC QUYẾT ĐOÁN: Khả năng có thể phán đoán và quyết định sự đúng sai hay tốt xấu theo tiêu chuẩn hay lô gic.
•
판단하다
(判斷 하다)
:
논리나 기준에 따라 어떠한 것에 대한 생각을 정하다.
Động từ
🌏 PHÁN ĐOÁN: Định ra suy nghĩ về cái nào đó theo tiêu chuẩn hay lô gíc.
•
판도
(版圖)
:
한 나라의 영토.
Danh từ
🌏 LÃNH THỔ: Lãnh thổ của một nước.
•
판독
(判讀)
:
어렵거나 잘 보이지 않는 문장이나 암호, 장면 등을 자세히 헤아리며 읽거나 판단함.
Danh từ
🌏 SỰ GIẢI MÃ: Việc đoán định kỹ và đọc hoặc phán đoán những cái như câu văn, ám hiệu, hay cảnh quay không nhĩn rõ hoặc khó nhìn.
•
판독기
(判讀機)
:
기계적으로나 전기적으로 기록된 기호나 인쇄된 글자 등을 식별하여 컴퓨터에 이용할 수 있는 신호로 바꾸는 장치.
Danh từ
🌏 THIẾT BỊ GIẢI MÃ, ĐẦU ĐỌC (THẺ ...): Thiết bị phân biệt và nhận biết những cái như chữ in hay ký hiệu được ghi bằng điện từ hay máy móc và đổi sang tín hiệu có thể dùng trên máy tính.
•
판독되다
(判讀 되다)
:
어렵거나 잘 보이지 않는 문장이나 암호, 장면 등이 자세히 헤아려지며 읽히거나 판단되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢI MÃ: Những cái như câu văn, ám hiệu, hay cảnh quay không nhĩn rõ hoặc khó nhìn được xét đoán kỹ và đọc hoặc phán đoán.
•
판독하다
(判讀 하다)
:
어렵거나 잘 보이지 않는 문장이나 암호, 장면 등을 자세히 헤아리며 읽거나 판단하다.
Động từ
🌏 GIẢI MÃ: Đoán định kỹ và đọc hoặc phán đoán những cái như câu văn, ám hiệu, hay cảnh quay không nhĩn rõ hoặc khó nhìn.
•
판돈
:
도박판에서 그 판에 건 돈. 또는 그 판에 나온 돈 전체의 액수.
Danh từ
🌏 TIỀN CƯỢC, TIỀN ĐẶT CƯỢC: Tiền đưa vào ván bạc trong một ván cờ bạc. Hoặc toàn bộ số tiền xuất hiện trong ván đó.
•
판돈(을) 떼다
:
도박판을 벌이고 다른 사람에게서 일정한 돈을 떼어 가지다.
🌏 THU TIỀN CÁI: Mở ván bạc và lấy khoản tiền nhất định từ người khác.
•
판례
(判例)
:
법원에서 같거나 비슷한 소송 사건에 대해 재판한 이전의 사례.
Danh từ
🌏 TIỀN LỆ XỬ ÁN: Trường hợp trước đó mà toà án đã phán quyết về vụ tố tụng giống hoặc tương tự.
•
판로
(販路)
:
상품이 팔리는 길.
Danh từ
🌏 KÊNH BÁN HÀNG, KÊNH TIÊU THỤ: Con đường mà sản phẩm được bán.
•
판막
(瓣膜)
:
심장이나 핏줄 속에서 피가 거꾸로 흐르는 것을 막는 막.
Danh từ
🌏 VAN (TIM…): Màng ngăn việc máu chảy ngược trong trong tim hay mạch máu.
•
판매대
(販賣臺)
:
상품을 늘어놓기 위한 받침이 되는 대.
Danh từ
🌏 KỆ HÀNG, SẠP HÀNG, TỦ HÀNG: Giá kê có chân đỡ để bày sản phẩm.
•
판매되다
(販賣 되다)
:
상품이 팔리다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC BÁN: Sản phẩm được bán ra.
•
판매망
(販賣網)
:
상품을 팔기 위한 조직이나 체계.
Danh từ
🌏 MẠNG LƯỚI BÁN HÀNG: Hệ thống hay tổ chức để bán sản phẩm.
•
판매소
(販賣所)
:
입장권이나 차표 등을 파는 곳.
Danh từ
🌏 ĐIỂM BÁN VÉ, QUẦY VÉ: Nơi bán vé vào cửa hay vé xe...
•
판매액
(販賣額)
:
상품을 판 금액. 또는 그 돈 전체의 액수.
Danh từ
🌏 DOANH THU BÁN HÀNG: Số tiền bán sản phẩm. Hoặc tổng số tiền đó.
•
판매업자
(販賣業者)
:
상품을 파는 일을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁN HÀNG: Người làm nghề bán sản phẩm.
•
판매자
(販賣者)
:
상품을 파는 사람이나 업체.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁN, BÊN BÁN: Người hay doanh nghiệp bán sản phẩm.
•
판매점
(販賣店)
:
상품을 파는 가게.
Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CĂN TIN: Cửa tiệm bán sản phẩm.
•
판매처
(販賣處)
:
상품을 파는 장소나 업체.
Danh từ
🌏 ĐIỂM BÁN HÀNG: Địa điểm hay doanh nghiệp bán sản phẩm.
•
판매하다
(販賣 하다)
:
상품을 팔다.
Động từ
🌏 BÁN, BÁN HÀNG: Bán sản phẩm.
•
판명되다
(判明 되다)
:
어떤 사실이 판단되어 분명하게 밝혀지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC LÀM RÕ, ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ, ĐƯỢC XÁC MINH CHÍNH XÁC: Sự việc nào đó được phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh.
•
판명하다
(判明 하다)
:
어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝히다.
Động từ
🌏 LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH: Phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.
•
판별
(判別)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 구별함.
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT: Việc phán đoán và khu biệt sự đúng sai hay tốt xấu.
•
판별되다
(判別 되다)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 판단되어 구별되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÂN BIỆT: Sự đúng sai hay tốt xấu được phán đoán và khu biệt.
•
판별하다
(判別 하다)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 구별하다.
Động từ
🌏 PHÂN BIỆT: Phán đoán và khu biệt sự đúng sai hay tốt xấu.
•
판본
(版本/板本)
:
목판으로 인쇄한 책.
Danh từ
🌏 SÁCH IN KHẮC GỖ: Sách in bằng bản in khắc gỗ.
•
판서
(板書)
:
칠판에 분필로 글을 씀. 또는 그 글.
Danh từ
🌏 SỰ VIẾT BẢNG; CHỮ VIẾT BẢNG: Việc viết chữ bằng phấn ở trên bảng. Hoặc chữ đó.
•
판세
(판 勢)
:
어떤 일이 되어 가는 판의 형세.
Danh từ
🌏 XU THẾ, TÌNH THẾ: Tình thế của thời cuộc mà việc nào đó đang diễn ra.
•
판에 박은 듯하다
:
사물의 모양이 똑같거나 같은 일이 되풀이되다.
🌏 (NHƯ ĐÓNG LÊN BẢN IN) GIỐNG NHAU NHƯ ĐÚC: Hình dạng của sự vật giống hệt hoặc việc giống nhau lặp lại.
•
판에 박은 말
:
새로운 정보가 없고 항상 똑같은 말.
🌏 (LỜI NÓI ĐÓNG LÊN BẢN) GIỐNG Y HỆT: Lời nói luôn y hệt mà không có thông tin mới.
•
판에 박히다
:
말과 행동이 정해진 대로 반복되어 새롭지 못하다.
🌏 (BỊ ĐÓNG VÀO BẢN IN) ĐÓNG CẮNG LẠI: Lời nói hay hành động bị lặp lại như đã định trước, không có gì mới mẻ.
•
판을 거듭하다
:
이미 출판된 책을 같은 판을 써서 다시 찍다.
🌏 (DÙNG LẠI BẢN IN) IN ĐI IN LẠI: Dùng cùng một bản in in lại sách đã xuất bản.
•
판을 치다
:
극성을 부리다.
🌏 Hoạt động quá mạnh mẽ.
•
판자
(板子)
:
평평하고 넓게 만든 나뭇조각.
Danh từ
🌏 TẤM GỖ, TẤM VÁN: Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.
•
판자촌
(板子村)
:
판잣집이 모여 있는 가난한 동네.
Danh từ
🌏 KHU Ổ CHUỘT: Khu phố nghèo tập trung nhà lụp xụp.
•
판잣집
(板子 집)
:
널빤지로 사방을 둘러서 허술하게 지은 집.
Danh từ
🌏 CHÒI, LÁN, LỀU: Nhà dựng một cách sơ sài, với các phiến lá cây vây xung quanh.
•
판정되다
(判定 되다)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 구별되어 결정되다.
Động từ
🌏 BỊ PHÁN ĐỊNH, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH: Sự đúng sai hay tốt xấu được phân biệt rồi quyết định.
•
판정승
(判定勝)
:
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 이김.
Danh từ
🌏 SỰ THẮNG DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI: Việc thắng do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...
•
판정승하다
(判定勝 하다)
:
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 이기다.
Động từ
🌏 THẮNG DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI, THẮNG NHỜ PHÂN XỬ: Thắng do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...
•
판정패
(判定敗)
:
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 짐.
Danh từ
🌏 SỰ THUA DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI: Việc thua do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...
•
판정패하다
(判定敗 하다)
:
권투, 유도, 레슬링 등의 경기에서 심판의 판정으로 지다.
Động từ
🌏 THUA DO QUYẾT ĐỊNH CỦA TRỌNG TÀI: Thua do phán quyết của trọng tài ở trận đấu quyền anh, Judo, vật...
•
판정하다
(判定 하다)
:
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정하다.
Động từ
🌏 PHÁN QUYẾT: Phán đoán rồi quyết định đúng sai hay tốt xấu.
•
판촉물
(販促物)
:
판매를 늘리기 위해 만들어 나누어 주는 물건.
Danh từ
🌏 HÀNG KHUYẾN MÃI, TẶNG PHẨM: Đồ vật được làm và phân phát cho để thúc đẩy bán hàng.
•
판치다
:
여러 사람이 어울린 판에서 제일 잘하다.
Động từ
🌏 NỔI TRỘI: Giỏi nhất trong cuộc chơi mà nhiều người tụ họp.
•
판토마임
:
→ 팬터마임
Danh từ
🌏
•
판판하다
:
물건의 겉이 높낮이가 없이 고르고 넓다.
Tính từ
🌏 BẰNG PHẲNG: Bề mặt của đồ vật đều và rộng, không có cao thấp.
•
판화
(版畫)
:
나무, 금속, 돌로 된 판에 그림을 새기고 색을 칠한 뒤에, 종이나 천을 대고 찍어 낸 그림.
Danh từ
🌏 TRANH KHẮC: Bức tranh được làm từ bản khắc bằng gỗ, kim loại hay đá được khắc tranh lên đó sau đó bôi màu và in lên giấy hay vải.
• Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Việc nhà (48) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả trang phục (110) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Tìm đường (20) • Giải thích món ăn (119) • Giải thích món ăn (78) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Tâm lí (191) • So sánh văn hóa (78) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Cách nói thời gian (82) • Lịch sử (92) • Vấn đề xã hội (67) • Gọi món (132) • Vấn đề môi trường (226) • Cảm ơn (8) • Văn hóa ẩm thực (104) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)