🌟 패소하다 (敗訴 하다)

Động từ  

1. 재판에서 지다.

1. THUA KIỆN: Thua trong xét xử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 패소한 사건.
    A lost case.
  • 패소한 피고.
    The defendant who lost.
  • 원고가 패소하다.
    The plaintiff loses.
  • 소송에서 패소하다.
    Lose a lawsuit.
  • 끝내 패소하다.
    Lose the case in the end.
  • 국가가 유족들이 낸 소송에서 패소하여 위자료를 지급하게 되었다.
    The state lost a lawsuit filed by the bereaved families and paid alimony.
  • 승규는 소송에서 이기기 위해 유명한 변호사를 고용했지만 결국 패소했다.
    Seung-gyu hired a well-known lawyer to win the lawsuit, but eventually lost.
  • 1심에서 패소하셨는데 소감이 어떠하십니까?
    You lost the first trial. how do you feel?
    억울합니다. 항소할 것입니다.
    It's unfair. i'll appeal.
Từ trái nghĩa 승소하다(勝訴하다): 재판에서 이기다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 패소하다 (패ː소하다)
📚 Từ phái sinh: 패소(敗訴): 재판에서 짐.

🗣️ 패소하다 (敗訴 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Hẹn (4) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46)