🌟 통화량 (通貨量)

Danh từ  

1. 나라 안에서 실제로 쓰이고 있는 돈의 양.

1. LƯỢNG TIỀN LƯU HÀNH: Lượng tiền đang được dùng thực tế trong đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통화량 억제.
    Inhibit call volume.
  • 통화량이 많아지다.
    Get more calls.
  • 통화량이 증가하다.
    The volume of money increases.
  • 통화량이 팽창하다.
    The volume of the call expands.
  • 통화량을 조절하다.
    Adjust the volume of the call.
  • 최근 통화량이 증가하여 물가가 상승했다.
    The increase in currency volume has led to a rise in prices recently.
  • 현재 통화량이 경제 운용의 쟁점이 되고 있다.
    At present, monetary volume is an issue of economic management.
  • 정부는 당분간 통화량을 현재와 같은 수준으로 유지하겠다고 밝혔다.
    The government said it would keep the volume of money at the current level for the time being.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 통화량 (통화량)

🗣️ 통화량 (通貨量) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97)