🌟 집약적 (集約的)

Định từ  

1. 하나로 집중하여 모으는. 또는 한데 모아서 요약하는.

1. MANG TÍNH HỢP NHẤT, MANG TÍNH CHUYÊN SÂU: Tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집약적 글.
    Intensive writing.
  • 집약적 내용.
    Intensive content.
  • 집약적 문구.
    An intensive phrase.
  • 집약적 방법.
    An intensive method.
  • 집약적 행위.
    Intensive behavior.
  • 과거 한국은 노동 및 기술 집약적 기계 공업을 통해 효과적인 경제 개발을 이끌어냈다.
    In the past, korea has led to effective economic development through labor and technology-intensive machinery industries.
  • 땅이 좋은 나라에서는 일정 면적에 많은 작물을 심어내는 집약적 농업이 발달하다.
    In a land-rich country, intensive agriculture is developed that plants many crops in a certain area.
  • 김 부장, 동종의 제조업체들이 대거 생겨나고 있어.
    Manager kim, there's a lot of manufacturers of the same kind coming up.
    지식 집약적 상품 개발에 주력하여 경쟁력을 높이는 게 좋겠습니다.
    We'd better focus on developing knowledge-intensive products to increase our competitiveness.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 집약적 (지뱍쩍)
📚 Từ phái sinh: 집약(集約): 하나에 집중하여 모음. 또는 한데 모아서 요약함.

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)