🌟 -ㄴ다는

1. 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc đã nghe và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가진 것이 많을수록 베풀어야 한다는 말이 있다.
    There's a saying that the more you have, the more you should give.
  • 지수 혼자 먼저 간다는 걸 어떻게 말리겠어요?
    How can i stop ji-soo from going alone?
  • 우리는 남북한이 통일되어야 한다는 생각을 가지고 있다.
    We have the idea that the two koreas should be unified.
  • 등록금이 또 오른다는 소식 들었어?
    Did you hear that tuition is going up again?
    응, 들었어. 등록금을 마련하려면 아르바이트라도 해야겠어.
    Yeah, i heard. i think i'll at least have a part-time job to raise tuition.
Từ tham khảo -는다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -라는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.,…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘생각’, ‘말’, ‘사람’ 등의 명사와 함께 쓴다. ‘-ㄴ다고 하는’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)