🌟 -다는

1. 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt lại sự việc nghe được đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 바쁘다는 사람이 일은 안 하고 어디 갔어요?
    Where did the busy man go without working?
  • Google translate 모두가 쉽다는 문제를 아직 못 풀고 있어요?
    Has everyone been able to solve the easy problem yet?
  • Google translate 부장님이 편찮으시다는 소식을 들었어요.
    I heard the manager was ill.
  • Google translate 민준이가 휴대폰이 필요하대서 하나 사 왔어요.
    Minjun needs a cell phone, so i bought one.
    Google translate 아이가 필요하다는 물건을 다 사 주면 어떻게 해요?
    What if i buy you everything you need?
Từ tham khảo -ㄴ다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -는다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -라는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.,…

-다는: -daneun,という。との,,,,,nghe nói rằng,ที่บอกมาว่า..., ที่พูดว่า...,yang mengatakan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘생각’, ‘말’, ‘사람’ 등의 명사와 함께 쓴다. ‘-다고 하는’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47)