🌟 -ㄴ다는

1. 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc đã nghe và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가진 것이 많을수록 베풀어야 한다는 말이 있다.
    There's a saying that the more you have, the more you should give.
  • Google translate 지수 혼자 먼저 간다는 걸 어떻게 말리겠어요?
    How can i stop ji-soo from going alone?
  • Google translate 우리는 남북한이 통일되어야 한다는 생각을 가지고 있다.
    We have the idea that the two koreas should be unified.
  • Google translate 등록금이 또 오른다는 소식 들었어?
    Did you hear that tuition is going up again?
    Google translate 응, 들었어. 등록금을 마련하려면 아르바이트라도 해야겠어.
    Yeah, i heard. i think i'll at least have a part-time job to raise tuition.
Từ tham khảo -는다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -라는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.,…

-ㄴ다는: -ndaneun,という。との,,,,,rằng,ที่บอกว่า..., ที่กล่าวว่า...,yang,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘생각’, ‘말’, ‘사람’ 등의 명사와 함께 쓴다. ‘-ㄴ다고 하는’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119)