🌟 -는다는
📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘생각’, ‘말’, ‘사람’ 등의 명사와 함께 쓴다. ‘-는다고 하는’이 줄어든 말이다.
• Sức khỏe (155) • Diễn tả tính cách (365) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sự kiện gia đình (57) • Ngôn luận (36) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Diễn tả ngoại hình (97) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Mua sắm (99) • Tôn giáo (43) • Triết học, luân lí (86) • Sinh hoạt công sở (197) • Việc nhà (48) • Tìm đường (20) • Ngôn ngữ (160) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Thể thao (88) • Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Lịch sử (92) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Tâm lí (191) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Du lịch (98) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Thông tin địa lí (138)