🌟 -는다는

1. 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. RẰNG: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt sự việc nghe được đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 사람은 걸핏하면 죽는다는 말을 하니 믿지 마세요.
    Don't believe he says he'll die.
  • 밥을 먹는다는 사람이 지금 라면을 먹고 있으면 어떡해요?
    What if the person who is eating is eating ramen now?
  • 매일 한 시간씩 책을 읽는다는 약속은 꼭 지켜야 해.
    You must keep your promise to read for an hour every day.
  • 승규가 그 회사가 좋다니 거기에 입사 지원서를 내려고요.
    Seung-gyu likes the company, so i'd like to apply for a job there.
    자기 생각은 없이 남의 말만 듣는다는 걸로 들리네요.
    Sounds like you're just listening to others without thinking about yourself.
Từ tham khảo -ㄴ다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -다는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -라는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.,…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘생각’, ‘말’, ‘사람’ 등의 명사와 함께 쓴다. ‘-는다고 하는’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)