🌟 -을까요

1. (두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측하며 질문할 때 쓰는 표현.

1. LIỆU…KHÔNG?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 인도 음식을 먹을까요?
    Will seung-gyu eat indian food?
  • 지금 출발하면 약속 시간에 늦을까요?
    If i leave now, will i be late for my appointment?
  • 이 정도면 우리 가족이 먹기에 많을까요?
    Is this enough for my family to eat?
  • 밖은 좀 추울까요?
    Is it going to be cold outside?
    해가 지면 기온이 떨어지니까 좀 추울 거예요.
    It'll be a little cold as the sun goes down.
여린말 -ㄹ까요: (두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측…

2. (두루높임으로) 듣는 사람에게 의견을 묻거나 제안함을 나타내는 표현.

2. NHÉ?: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự đề nghị hoặc hỏi ý kiến đối với người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저쪽 창문은 닫을까요?
    Should i close that window over there?
  • 저녁 때 불고기 구워 먹을까요?
    Shall we grill bulgogi for dinner?
  • 우리 여기에 앉을까요?
    Shall we sit here?
  • 같이 음악 들을까요?
    Shall we listen to some music together?
    좋아요. 음악 들으면서 좀 쉬어요.
    Good. let's rest while listening to music.
Từ tham khảo -ㄹ까요: (두루높임으로) 아직 일어나지 않았거나 모르는 일에 대해서 말하는 사람이 추측…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Luật (42) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104)