🌟 차별화하다 (差別化 하다)

Động từ  

1. 둘 이상의 대상을 등급이나 수준 등에 차이를 두어서 구별된 상태가 되게 하다.

1. KHÁC BIỆT HOÁ: Trở thành trạng thái đưa ra độ sai khác và phân biệt được đối tượng nào đó với cái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차별화한 상품.
    Differentiated goods.
  • 차별화한 전략.
    Differentiated strategy.
  • 차별화한 정책.
    A differentiated policy.
  • 그 회사는 경쟁 제품과 차별화하기 위해 새로운 광고 전략을 세웠다.
    The company has set up a new advertising strategy to differentiate itself from its competitors.
  • 우리는 포장을 다르게 하여 기존의 제품과 신제품을 차별화했다.
    We differentiated existing and new products by different packaging.
  • 그 가수의 노래는 확실히 요즘 노래들과는 다른 것 같아.
    I think the singer's songs are definitely different from those of today.
    응, 확실히 기존의 노래와 차별화한 덕분에 인기를 끌 수 있었지.
    Yeah, it definitely became popular because it distinguished itself from the existing songs.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차별화하다 (차별화하다)
📚 Từ phái sinh: 차별화(差別化): 둘 이상의 대상을 등급이나 수준 등에 차이를 두어서 구별된 상태가 되게…

💕Start 차별화하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104)