🌟 까꿍

Thán từ  

1. 아기를 귀여워하며 어르거나 달랠 때 내는 소리.

1. Ú À, CUỐC HÀ: Tiếng phát ra khi nũng nịu, dỗ dành hay âu yếm trẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여기 봐라, 까꿍!
    Look here, peekaboo!
  • 까꿍! 깜짝 놀랐지?
    Peekaboo! surprised, huh?
  • 내가 "까꿍!" 하는 소리에 아이는 연신 웃음을 터뜨렸다.
    The child burst into laughter at the sound of me "peekaboo!".
  • 엄마는 이불 속에 숨었다가 나타나면서 "까꿍!" 하고 외쳤다.
    Mom hid under the blanket and appeared, shouting, "peekaboo!".

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 까꿍 (까꿍)

🗣️ 까꿍 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Xem phim (105) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124)