🌷 Initial sound: ㄲㄲ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 24 ALL : 26

꼭꼭 : 잇따라 힘주어 세게 누르거나 잡는 모양. Phó từ
🌏 ẤN ẤN, DÍ DÍ: Hình ảnh liên tiếp dùng sức mạnh rồi ấn hoặc nắm.

꽁꽁 : 물이나 땅, 사물 등이 아주 단단하게 언 모양. Phó từ
🌏 COONG COONG: Hình ảnh nước, đất hoặc sự vật đóng băng rất cứng chắc.

꼼꼼 : 빈틈이 없이 자세하고 차분한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH TỈ MỈ: Hình ảnh từ tốn tỉ mỉ, không có sơ hở

꿀꿀 : 돼지가 우는 소리. Phó từ
🌏 ỦN ỈN, ỘT ỘT: Tiếng lợn kêu.

깡깡 : 몹시 마르고 여윈 모양. Phó từ
🌏 GẦY CÒM, MẢNH KHẢNH: Hình dáng rất gầy và còm cỏi.

꼬꼬 : 암탉이 우는 소리. Phó từ
🌏 CỤC TA CỤC TÁC: Tiếng gà mái kêu.

꼬까 : (어린아이의 말로) 알록달록하고 곱게 만든 아이의 옷이나 신발. Danh từ
🌏 ÁO QUẦN SẶC SỠ, GIÀY DÉP SẶC SỠ: (Cách nói của trẻ nhỏ) Giày hay quần áo của trẻ em được tạo ra một cách duyên dáng và sặc sỡ.

깔깔 : 높은 목소리로 못 참을 듯이 웃는 소리. Phó từ
🌏 KHÚC KHÍCH: Tiếng cười lớn tiếng như thể không nhịn được.

꺽꺽 : 목구멍에서 숨이나 말이 막히는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 ẶC ẶC, ẰNG ẶC, SẰNG SẶC (CƯỜI): Tiếng thở hay nói bị chặn ở trong cuống họng. Hoặc hình ảnh như vậy.

낑낑 : 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리. Phó từ
🌏 Ư Ứ, HỪ HỪ: Âm thanh liên tục phát ra do kiệt quệ vì quá đau đớn hay vất vả.

까꿍 : 아기를 귀여워하며 어르거나 달랠 때 내는 소리. Thán từ
🌏 Ú À, CUỐC HÀ: Tiếng phát ra khi nũng nịu, dỗ dành hay âu yếm trẻ.

깍깍 : 까마귀나 까치가 우는 소리. Phó từ
🌏 CÁC CÁC: Tiếng kêu của quạ hay chim ác là.

깜깜 : 아무것도 안 보일 정도로 매우 어두운 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỐI OM, MỘT CÁCH TỐI TĂM: Trạng thái rất tối đến mức không nhìn thấy gì.

깽깽 : 몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 내는 소리. Phó từ
🌏 OAI OÁI, ÔI ỐI, A Á: Tiếng liên tiếp phát ra một cách hơi phiền não vì rất đau hoặc khó nhọc.

껄껄 : 매우 시원스럽고 큰 목소리로 웃는 소리. Phó từ
🌏 KHÀ KHÀ, HA HẢ: Tiếng cười với giọng rất sảng khoái và to.

꼬꼬 : (어린아이의 말로) 닭. Danh từ
🌏 CON GÀ: (cách nói của trẻ nhỏ) Con gà.

꼭꼭 : 무슨 일이 있어도 언제나 반드시. Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, CHẮC CHẮN: Dù có việc gì đi nữa thì lúc nào cũng nhất định...

꼴깍 : 적은 양의 액체나 음식물이 목구멍으로 넘어가는 소리. Phó từ
🌏 ỰC: Âm thanh mà lượng nhỏ chất lỏng hoặc nước thức ăn đi qua cổ họng.

꽉꽉 : 매우 힘껏 여러 번 힘을 주는 모양. Phó từ
🌏 CỨNG, CĂNG, CHẶT: Dáng vẻ dồn hết sức mạnh nhiều lần.

꽝꽝 : 무겁고 단단한 물체가 연달아 바닥에 떨어지거나 벽 또는 다른 물체와 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 UỲNH UỲNH, ĐÙNG ĐÙNG, ẦM ẦM, RẦM RẦM: Âm thanh phát ra do đồ vật nặng và rắn chắc rơi xuống nền hoặc bị va đập vào tường hay đồ vật khác.

꽥꽥 : 갑자기 목청을 높여 크고 짧게 자꾸 지르는 소리. Phó từ
🌏 QUÁC QUÁC, QUANG QUÁC: Âm thanh phát ra liên tục thật ngắn và to bằng cách nâng cao cuốn họng lên đột ngột.

꾹꾹 : 잇따라 또는 매우 힘을 주어 누르거나 조이는 모양. Phó từ
🌏 THẬT CHẶT, CHẶT CỨNG: Hình ảnh siết chặt liên tục hay ấn xuống mạnh.

꿀꺽 : 물이나 음식물이 목구멍이나 좁은 구멍으로 한꺼번에 넘어가는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 ĐÁNH ỰC, ĐÁNH ỌC, NUỐT ỰC,CHẢY ỌC ỌC: Âm thanh mà nước hay thức ăn chảy một lượt qua cổ họng hay lỗ hẹp. Hoặc hình ảnh như vậy.

끌끌 : 마음에 들지 않거나 안타까워 혀를 차는 소리. Phó từ
🌏 CHẬC CHẬC: Tiếng tặc lưỡi thể hiện sự không hài lòng hay tiếc nuối.

끙끙 : 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리. Phó từ
🌏 TIẾNG RÊN RỈ, SỰ RÊN RỈ: Âm thanh liên tục phát ra vì quá đau hoặc mệt mỏi khổ sở.

낄낄 : 웃음을 참으면서 입속으로만 웃는 소리. Phó từ
🌏 KHÚC KHÍCH, RÚC RÍCH: Tiếng cười phát ra chỉ ở trong miệng khi cố nhịn cười.


:
Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86)