🌟 -자니까는

2. (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 강조할 때 쓰는 표현.

2. ĐÃ BẢO LÀ CÙNG... MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó và nhấn mạnh sự khuyên nhủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 집에 빨리 가자니까는!
    Let's get home fast!
  • 저녁은 밖에서 먹자니까는!
    Let's have dinner outside!
  • 이런 슬픈 영화 말고 코미디 영화를 보자니까는!
    Let's not watch sad movies like this, let's watch comedy movies!
  • 냉장고에서 시끄러운 소리가 나지 않아?
    Doesn't the refrigerator make any noise?
    그러니까 내가 냉장고 하나 새로 사자니까는.
    I mean, i said i'd buy a new fridge.

1. 자신이나 다른 사람의 제안을 전하며, 제안에 대한 상대의 반응이나 행동을 뒤에 오는 말에 이어 말할 때 쓰는 표현.

1. RỦ… THÌ…, ĐỀ NGHỊ… THÌ…: Cấu trúc dùng khi truyền đạt đề nghị của mình hay người khác, ở vế sau nói tiếp phản ứng hay hành động của đối phương đối với đề nghị đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내가 기대하지 말자니까는 괜히 기대했다가 실망만 했잖아.
    I shouldn't have expected anything, but i was disappointed.
  • 승규가 지수한테 주말에 영화를 보러 가자니까는 지수는 바쁘다고 거절했다.
    Seung-gyu told ji-su to go to the movies over the weekend, and ji-soo refused because she was busy.
  • 내가 사지 말고 옆집에서 망치 하나 빌려 오자니까는 아내는 한사코 싫다고 한다.
    When i asked her to borrow a hammer from next door instead of buying it, she said she hated it.
  • 엄마 나 배고픈데 먹을 거 없어요?
    Mom, i'm hungry. do you have anything to eat?
    그러니까 내가 아까 같이 먹자니까는 왜 이제 와서 배고프다고 하니?
    So why are you saying you're hungry now when i asked you to eat now?

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)